Điểm xét tuyển Đại học Cần Thơ 2019
Điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Cần Thơ năm 2019 được lấy từ 14 đến 18 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
Thạc sĩ Nguyễn Hứa Duy Khang, Phó phòng Đào tạo Trường ĐH Cần Thơ, cho biết: “Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào (trong tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển) từ 1,0 điểm trở xuống, là có đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành tương ứng. Đối với ngành giáo dục thể chất, ngoài điều kiện đạt điểm sàn như trên, thí sinh phải có điểm môn thi năng khiếu thể dục – thể thao đạt từ 5,0 điểm trở lên”. Ngoài ra, theo thạc sĩ Khang, đối với các ngành thuộc chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao thì ngoài điều kiện đạt điểm sàn nêu trên, thí sinh phải có điểm môn thi tiếng Anh từ 5,0 điểm trở lên thì mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển. >>>> Xem thêm điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2018 TẠI ĐÂY Thông tin điểm xét tuyển 2019 ĐH Cần Thơ cụ thể như sau:
TT
|
Tên Ngành - chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
A00, C01, D01, D03
|
26
|
18
|
2
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
C00, C19, D14, D15
|
20
|
18
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
T00, T01
|
33
|
18
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
A00, A01, D07, D08
|
20
|
18
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
A00, A01, D01, D07
|
20
|
18
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
A00, A01, A02, D29
|
10
|
18
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
A00, B00, D07, D24
|
10
|
18
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
B00, D08
|
10
|
18
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
C00, D14, D15
|
20
|
18
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
C00, D14, D64
|
10
|
18
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
C00, C04, D15, D44
|
10
|
18
|
12
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
D01, D14, D15
|
30
|
18
|
13
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
7140233
|
D01, D03, D14, D64
|
20
|
18
|
14
|
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
|
7220201
|
D01, D14, D15
|
170
|
16
|
15
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
D01, D03, D14, D64
|
80
|
14
|
16
|
Triết học
|
7229001
|
C00, C19, D14, D15
|
80
|
15
|
17
|
Văn học
|
7229030
|
C00, D14, D15
|
140
|
15
|
18
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00, A01, C02, D01
|
120
|
16
|
19
|
Chính trị học
|
7310201
|
C00, C19, D14, D15
|
80
|
15
|
20
|
Xã hội học
|
7310301
|
A01, C00, C19, D01
|
100
|
15
|
21
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
|
7310630
|
C00, D01, D14, D15
|
140
|
16
|
22
|
Thông tin - thư viện
|
7320201
|
A01, D01, D03, D29
|
80
|
14
|
23
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, C02, D01
|
140
|
16
|
24
|
Marketing
|
7340115
|
A00, A01, C02, D01
|
80
|
16
|
25
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
A00, A01, C02, D01
|
150
|
16
|
26
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
A00, A01, C02, D01
|
110
|
16
|
27
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
A00, A01, C02, D01
|
130
|
16
|
28
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, C02, D01
|
140
|
16
|
29
|
Kiểm toán
|
7340302
|
A00, A01, C02, D01
|
100
|
15
|
30
|
Luật, có 3 chuyên ngành:
- Luật Hành chính
- Luật Thương mại
- Luật Tư pháp
|
7380101
|
A00, C00, D01, D03
|
300
|
16
|
31
|
Sinh học, có 2 chuyên ngành:
- Sinh học
- Vi sinh vật học
|
7420101
|
B00, D08
|
140
|
14
|
32
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00, B00, D07, D08
|
180
|
16
|
33
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
A00, A01, B00, D08
|
90
|
14
|
34
|
Hóa học
|
7440112
|
A00, B00, D07
|
100
|
15
|
35
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
A00, B00, D07
|
140
|
14
|
36
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
A00, A01, B00
|
60
|
14
|
37
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
A00, A01
|
120
|
15
|
38
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
A00, A01
|
120
|
15
|
39
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
A00, A01
|
140
|
15
|
40
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
A00, A01
|
100
|
15
|
41
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
A00, A01
|
120
|
15
|
42
|
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Tin học ứng dụng
|
7480201
|
A00, A01
|
250
|
15
|
43
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
A00, A01, B00, D07
|
180
|
15
|
44
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
A00, A01, D01
|
120
|
15
|
45
|
Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí chế biến
- Cơ khí ô tô
|
7520103
|
A00, A01
|
260
|
15
|
46
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
A00, A01
|
120
|
15
|
47
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
A00, A01, D07
|
140
|
15
|
48
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
A00, A01
|
120
|
15
|
49
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
A00, A01
|
120
|
15
|
50
|
Kỹ thuật vật liệu
|
7520309
|
A00, A01, B00, D07
|
60
|
14
|
51
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
A00, A01, B00, D07
|
130
|
14
|
52
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
A00, A01, A02
|
60
|
14
|
53
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
A00, A01, B00, D07
|
200
|
16
|
54
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
A00, A01, B00, D07
|
80
|
14
|
55
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
7540105
|
A00, A01, B00, D07
|
120
|
15
|
56
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00, A01
|
180
|
15
|
57
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
A00, A01
|
60
|
14
|
58
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
A00, A01
|
80
|
14
|
59
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
7580212
|
A00, A01, D07
|
60
|
14
|
60
|
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)
|
7620103
|
A00, B00, D07, D08
|
80
|
14
|
61
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
A00, A02, B00, D08
|
140
|
14
|
62
|
Nông học
|
7620109
|
B00, D08, D07
|
80
|
15
|
63
|
Khoa học cây trồng, có 3 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng
- Công nghệ giống cây trồng
- Nông nghiệp công nghệ cao
|
7620110
|
A02, B00, D07, D08
|
160
|
14
|
64
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
B00, D07, D08
|
160
|
15
|
65
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
7620113
|
A00, B00, D07, D08
|
60
|
14
|
66
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
A00, A01, C02, D01
|
140
|
15
|
67
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
A00, A01, B00, D07
|
80
|
14
|
68
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
A00, B00, D07, D08
|
200
|
15
|
69
|
Bệnh học thủy sản
|
7620302
|
A00, B00, D07, D08
|
80
|
14
|
70
|
Quản lý thủy sản
|
7620305
|
A00, B00, D07, D08
|
80
|
14
|
71
|
Thú y, có 2 chuyên ngành:
- Thú y
- Dược thú y
|
7640101
|
A02, B00, D07, D08
|
160
|
15
|
72
|
Hóa dược
|
7720203
|
A00, B00, D07
|
80
|
16
|
73
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00, A01, C02, D01
|
140
|
16
|
74
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
A00, A01, B00, D07
|
100
|
15
|
75
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
A00, A01, C02, D01
|
100
|
15
|
76
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00, A01, B00, D07
|
130
|
15
|
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An
|
|
77
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201H
|
D01, D14, D15
|
80
|
15
|
78
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
|
7310630H
|
C00, D01, D14, D15
|
80
|
15
|
79
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101H
|
A00, A01, C02, D01
|
80
|
15
|
80
|
Luật (Luật Hành chính)
|
7380101H
|
A00, C00, D01, D03
|
80
|
15
|
81
|
Công nghệ thông tin
|
7480201H
|
A00, A01
|
80
|
14
|
82
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201H
|
A00, A01
|
80
|
14
|
83
|
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)
|
7620109H
|
B00, D07, D08
|
80
|
14
|
84
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
7620114H
|
A00, A01, C02, D01
|
60
|
14
|
85
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115H
|
A00, A01, C02, D01
|
80
|
14
|
86
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301H
|
A00, B00, D07, D08
|
60
|
14
|
Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao theo phương thức A
(Điểm sàn các ngành là 15,0 điểm và điểm môn thi tiếng Anh từ 5,0 điểm trở lên)
|
87
|
Công nghệ sinh học (CTTT)
|
7420201T
|
A01, D07, D08
|
40
|
15
|
88
|
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
|
7620301T
|
A01, D07, D08
|
40
|
15
|
89
|
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
|
7220201C
|
D01, D14, D15
|
80
|
15
|
90
|
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
|
7340120C
|
A01, D01, D07
|
40
|
15
|
91
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201C
|
A01, D01, D07
|
40
|
15
|
92
|
Công nghệ thông tin (CTCLC)
|
7480201C
|
A01, D01, D07
|
40
|
15
|
93
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
|
7510401C
|
A01, D07, D08
|
40
|
15
|
94
|
Kỹ thuật Điện (CTCLC)
|
7520201C
|
A01, D01, D07
|
40
|
15
|
95
|
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
|
7540101C
|
A01, D07, D08
|
40
|
15
|
96
|
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
|
7580201C
|
A01, D01, D07
|
40
|
15
|
|
Tổng cộng
|
|
|
9.199
|
|
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|