Đã có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Đà Lạt năm 2019 cho tất cả các ngành. Theo đó, mức điểm dao động từ 14 điểm đến 18 điểm.
Căn cứ Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 và Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đà Lạt thông báo mức điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT QG năm 2019 như sau:
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm sàn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
2000 |
||||||
01 |
Toán học |
7460101 |
A00, A01, D07, D90. |
15 |
30 |
|
|
02 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
18 |
15 |
|
||
03 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
15 |
140 |
|
||
04 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
18 |
15 |
|
||
05 |
Vật lý học |
7440102 |
A00, A01, A12, D90. |
15 |
35 |
|
|
06 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
18 |
15 |
|
||
07 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
15 |
60 |
|
||
08 |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
A00, A01, D90. |
15 |
30 |
|
|
09 |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07, D90. |
15 |
35 |
|
|
10 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
18 |
15 |
|
||
11 |
Sinh học (Sinh học ứng dụng) |
7420101 |
A00, B00, D08, D90. |
15 |
35 |
|
|
12 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
18 |
10 |
|
||
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
15 |
180 |
|
||
14 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D08, D90. |
15 |
35 |
|
|
15 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
15 |
60 |
|
||
16 |
Nông học |
7620109 |
B00, D07, D08, D90. |
15 |
60 |
|
|
17 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96. |
16 |
150 |
|
|
18 |
Kế toán |
7340301 |
15 |
75 |
|
||
19 |
Luật |
7380101 |
A00, C00, C20, D01. |
16 |
270 |
|
|
20 |
Văn hóa học |
7229040 |
C00, D14, D15, D78. |
14 |
20 |
|
|
21 |
Văn học |
7229030 |
14 |
30 |
|
||
22 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
18 |
15 |
|
||
23 |
Việt Nam học |
7310630 |
14 |
20 |
|
||
24 |
Lịch sử |
7229010 |
C00, C19, D14, D78. |
14 |
20 |
|
|
25 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
18 |
10 |
|
||
26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, D01, D78. |
17 |
150 |
|
|
27 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C14, D01, D78. |
14 |
45 |
|
|
28 |
Xã hội học |
7310301 |
14 |
20 |
|
||
29 |
Đông phương học |
7310608 |
C00, D01, D78, D96. |
16 |
190 |
|
|
30 |
Quốc tế học |
7310601 |
14 |
30 |
|
||
31 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D72, D96. |
15 |
150 |
|
|
23 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
18 |
15 |
|
||
33 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A16, C14, C15, D01 |
18 |
20 |
|
|
>>> Xem thêm điểm chuẩn ĐH Đà Lạt 2018 TẠI ĐÂY
Thí sinh lưu ý:
- Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Thí sinh cần lưu ý mức Điểm sàn như trên để tiến hành điều chỉnh nguyện vọng cho phù hợp.
Đường dây nóng tư vấn, hỗ trợ thí sinh:
1. Điện thoại: 0263.3825091
2. Website: www.dlu.edu.vn; Email: phongquanlydaotao@dlu.edu.vn
Theo TTHN
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2024 sử dụng các phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển theo đề án riêng; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL HCM và Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Đại học Đà Nẵng công bố thông tin đăng ký 4 phương thức xét tuyển vào Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh, trình độ đại học, hệ chính quy (Công bố tháng 1/2024) như sau:
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng công bố phương hướng tuyển sinh năm 2024. Theo đó trường tuyển 1.500 chỉ tiêu cho 16 ngành/chuyên ngành.
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2024 với tổng 2.800 chỉ tiêu, trong đó trường dành 1.645 chỉ tiêu các ngành sư phạm.