Điểm xét tuyển Đại học Nha Trang theo kết quả thi THPTQG

Trường Đại học Nha Trang thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 với mức điểm từ 14 đến 17 điểm.

Trường Đại học Nha Trang thông báo điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2018, phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổng chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn xét tuyển

1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

360

A00; A01; D01; D07

17,00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)

220

D01; A01; D14; D15

16,00

3

7340101

Quản trị kinh doanh

200

A00; A01; D01; D07

16,00

4

7340301

Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

200

A00; A01; D01; D07

15,00

5

7340201

Tài chính - ngân hàng

120

A00; A01; D01; D07

15,00

6

7340121

Kinh doanh thương mại

120

A00; A01; D01; D07

15,00

7

7340115

Marketing

120

A00; A01; D01; D07

15,00

8

7310101A

Kinh tế

(chuyên ngành Luật kinh tế)

60

A00; A01; D01; D96

15,00

9

7520130

Kỹ thuật ô tô

190

A00; A01; C01; D07

15,00

10

7480201

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

200

A00; A01; D01; D07

15,00

11

7540101

Công nghệ thực phẩm

(2 Chuyên ngành: Công nghệ thực  phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

200

A00; A01; B00; D07

15,00

12

7340101P

Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

20

A00; A01; D03; D97

15,00

13

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

40

A00; A01; D01; D07

15,00

14

7310105

Kinh tế phát triển

70

A00; A01; D01; D07

15,00

15

7310101B

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

60

A00; A01; D01; D07

14,00

16

    7420201

    Công nghệ sinh học

    60

    A00; A01; B00; D07

    14,00

    17

    7510301

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

    120

    A00; A01; C01; D07

    14,00

    18

    7520115

    Kỹ thuật nhiệt

    (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

    80

    A00; A01; C01; D07

    14,00

    19

    7510202

    Công nghệ chế tạo máy

    60

    A00; A01; C01; D07

    14,00

    20

    7520114

    Kỹ thuật cơ điện tử

    60

    A00; A01; C01; D07

    14,00

    21

    7520103A

    Kỹ thuật cơ khí

    (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

    120

    A00; A01; C01; D07

    14,00

    22

    7520103B

    Kỹ thuật cơ khí

    (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

    50

    A00; A01; C01; D07

    14,00

    23

    7520122

    Kỹ thuật tàu thủy

    60

    A00; A01; C01; D07

    14,00

    24

    7580201

    Kỹ thuật xây dựng

    (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

    120

    A00; A01; C01; D07

    14,00

    25

    7340405

    Hệ thống thông tin quản lý

    40

    A00; A01; D01; D07

    14,00

    26

    7840106

    Khoa học hàng hải

    40

    A00; A01; C01; D07

    14,00

    27

    7620304

    Khai thác thuỷ sản

    30

    A00; A01; B00; D07

    14,00

    28

    7620305

    Quản lý thuỷ sản

    50

    A00; A01; B00; D07

    14,00

    29

    7620301

    Nuôi trồng thuỷ sản

    (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

    140

    A01; B00; D01; D96

    14,00

    30

    7540105

    Công nghệ chế biến thuỷ sản

    50

    A00; A01; B00; D07

    14,00

    31

    7540104

    Công nghệ sau thu hoạch

    40

    A00; A01; B00; D07

    14,00

    32

    7520301

    Công nghệ kỹ thuật hoá học

    60

    A00; A01; B00; D07

    14,00

    33

    7520320

    Kỹ thuật môi trường

    40

    A00; A01; B00;  D07

    14,00

     

    Tổng

    3.400

     

     

    1. Điểm chuẩn xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có). 
    2. Các tổ hợp xét tuyển:

    TT

    Tổ hợp xét tuyển

    TT

    Tổ hợp xét tuyển

    1

    A00: Toán, Vật lý, Hóa học

    6

    D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

    2

    A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    7

    D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

    3

    B00: Toán, Hóa học, Sinh học

    8

    D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    4

    C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

    9

    D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    5

    D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    10

    D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

     

     

    11

    D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

    >> Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Nha Trang

    Theo TTHN