Điểm xét tuyển đợt 1 Đại học Tây Bắc 2016
Trường Đại học Tây Bắc thông báo điều kiện tối thiểu để nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt năm 2016 cụ thể như sau:
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Tây Bắc 2016
Ký hiệu trường |
Tên trường/ Trình độ/ Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu TS năm 2016 |
Số thí sinh đã trúng tuyển (Dự bị lên) |
Chỉ tiêu XT đợt 1 |
Điều kiện tối thiểu để nhận HS ĐKXT đợt I |
|||
Tổng XT đợt 1 |
Trong đó theo |
Trong đó theo |
||||||||
Kêt quà thi THPT OG |
Đề án TS ricng |
Kết quả thi THPT QG |
Đề án TS riêng |
|||||||
TTB |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ: Phường Quyết Tâm, TP Sơn La, Tỉnh Sơn La ĐT: (022)3751.703 |
|||||||||
Website: www.utb.edu.vn |
||||||||||
|
Các ngành đào tạo đại hoc: |
|
|
2350 |
271 |
2079 |
1040 |
1039 |
|
|
|
Sư phạm Toán học |
DI40209 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
70 |
3 : |
67 |
34 |
33 |
15,0 |
18,0 |
|
Sư phạm Tin học |
DI40210 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Tiếng Anh), (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
7 |
13 |
7 |
6 |
15,0 |
18,0 |
|
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
25 |
2 |
23 |
12 |
11 |
15,0 |
18,0 |
|
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh) |
35 |
5 |
30 |
15 |
15 |
15,0 |
18,0 |
|
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh) |
35 |
8 |
27 |
13 |
14 |
15,0 |
18,0 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
(Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
80 |
4 |
76 |
38 |
38 |
15,0 |
18,0 |
|
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
(Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
5 |
55 |
27 |
28 |
15,0 |
18,0 |
|
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
(Toán, Lý, Hóa), (Ngữ Vãn, Lịch sử, Địa lý), (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
2 |
58 |
29 |
29 |
15,0 |
18,0 |
|
Giáo dục Mầm non |
DI40201 |
(Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu) |
100 |
7 |
93 |
47 |
46 |
15,0 |
18,0 |
|
Giáo dục Tiểu học |
DI40202 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Tiếng Anh), (Ngữ Văn, Lịch sủẵ, Địa lý), (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), |
160 |
|
160 |
80 |
80 |
15,0 |
18,0 |
|
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
(Ngữ Văn, Lịch sử, Dịa lý), (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
150 |
57 |
93 |
46 |
47 |
15,0 • |
18,0 |
|
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
(Toán, Sinh học, Năng khiếu) |
25 |
4 |
21 |
10 |
11 |
15,0 |
18,0 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
DI40231 |
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
30 |
7 |
23 |
12 |
11 |
15,0 |
18,0 |
|
Chăn nuôi |
D620105 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Tiếng Anh), (Toán, Hóa, Sinh) |
120 |
2 |
118 |
59 |
59 |
15,0 |
18,0 |
|
Lâm sinh |
D620205 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Tiếng Anh), (Toán, Hóa, Sinh) |
140 |
15 |
125 |
62 |
63 |
15,0 |
18,0 |
|
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Tiếng Anh), (Toán. Hóa, Sinh) |
140 |
5 |
135 |
67 |
68 |
15,0 |
18,0 |
|
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Tiếng Anh), (Toán, Hóa, Sinh) |
120 |
1 |
119 |
60 |
59 |
15,0 |
18,0 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Tiếng Anh), (Toán, Hóa, Sinh) |
250 |
40 |
210 |
105 |
105 |
15,0 |
18,0 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(Toán, Lý, Iĩóa), (Toán, Lý, Tiếng Anh), (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
250 |
43 |
207 |
104 |
103 |
15,0 |
18,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Tiếng Anh), (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
230 |
30 |
200 |
100 |
100 |
15,0 |
18,0 |
|
kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Tiếng Anh), (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
250 |
24 |
226 |
113 |
113 |
15,0 |
18,0 |
-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
-Phương thức TS:
+ Phương thức 1: Căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT để xét tuyển 50% chỉ tiêu tuyển sinh; Tiêu chí xét tuyển: Tổng điểm trung bình chung của 3 môn học theo khối thi đạt từ 18.0 trở lên. (Thí sinh xem thông tin chi tiết tại "Đề án tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy” được đăng tải trên website của Trường).
(Ghi chú: thí sinh có kết quả học tập tại trường THPT (theo khôi thi) đạt mức điểm 16,5 đến cận 18,0 nếu có nguyện vọng vào học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Thí sinh nộp đơn xét tuy ổn gửi về Trường).
+ Phương thức 2: Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyên 50% chỉ tiêu tuyên sinh; Điểm äe nhận hồ sơ xét tuyển đã bao gồm cả điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vựcế
- Hình thức nhận Hồ sơ đăng ký XT: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua Bưu điện. (Mầu đơn xét tuyển thí sinh lấy mẫu trên Website của Trường).
- Môn năng khiếu khối T00 và khối M00: thời gian làm thủ tục dự thi: 7 giờ 30 ngày 12/8/2016; thời gian thi: 8 giờ 00 ngày 12/8/2016.
Tuyensinh247.com
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
- Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |