Điểm xét tuyển đợt 1 vào trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh 2016
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh thông báo ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 năm 2016, được Tuyensinh247.com cập nhật chi tiết dưới đây:
Ký hiệu trường | Tên trường, ngành học | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
SKV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH | 1850 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh đào tạo theo hướng nghề nghiệp ứng dụng, giờ thực hành chiếm phần lớn thời gian đào tạo, sinh viên ra trường đảm bảo kỹ năng thực hành vững vàng. Sinh viên được học trong môi trường thân thiện, đội ngũ cán bộ giảng viên tâm huyết, có trình độ chuyên môn cao, cơ sở vật chất khang trang, hiện đại, với 124 phòng học; 88 xưởng thực tập; 24 phòng thí nghiệm; 75.000 đầu sách thư viện, hệ thống Internet Wifi miễn phí toàn trường.
1. Xét tuyển đại học - Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Xét tuyển tất cả các thí sinh có điểm bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT cho tất cả các ngành (Tổng 3 môn xét tuyển từ 15 điểm trở lên) - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ): Xét tuyển theo một trong hai hình thức: 2. Xét tuyển cao đẳng: Điều kiện xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT |
||
Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An. ĐT: 0383.833.002 Website: www.vuted.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học: | 1550 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
2 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | -Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
7 | Công nghệ thông tin | D480201 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
8 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | D140214 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
9 | Quản trị kinh doanh | D340101 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
10 | Kế toán | D340301 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 300 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
2 | Công nghệ chế tạo máy | C510202 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
7 | Công nghệ thông tin | C480201 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
9 | Công nghệ hàn | C510503 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
10 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | C140214 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
||
11 | Quản trị kinh doanh | C340101 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
||
12 | Kế toán | C340301 | -Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học |
Theo ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
- Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |