Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510203 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Hoá học, Sinh học |
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Thiết kế công nghiệp
|
D210402 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Ngoại ngữ, Ngữ văn, Năng khiếu (Vẽ) |
|
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
C510203 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Hoá học, Sinh học |
|
Côn nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Thiết kế công nghiệp
|
C210402 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Ngoại ngữ, Ngữ văn, Năng khiếu (Vẽ) |
|
|
Các qui định và thông báo: |
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Thông tin khác: |
Phương thức tuyển sinh: (1) Sử dụng kết quả kì thi THPT Quốc gia; (2) Sử dụng học bạ cấp học THPT xét tuyển. (*) Môn năng khiếu: Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ mĩ thuật, trang trí,...) tại các trường đại học có tổ chức thi để xét tuyển. Thông tin về học phí: Học phí thay đổi tùy theo ngành học. - Đối vối Đại học: từ 8.030.000 đồng đến 10.065.000 đồng trong 1 học kì - Đối với Cao đẳng: từ 6.930.000 đồng đến 8.910.000 đồng trong 1 học kì Ghi chú: Ngoại ngữ gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp
|
Tuyensinh247 Tổng hợp |