Đại học Hồng Đức hướng dẫn đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
1. Vùng tuyển sinh: Thí sinh trong cả nước đủ điều kiện tuyển sinh đều được ĐKXT;
2. Phương thức tuyển sinh: Năm 2015, Nhà trường tuyển sinh đào tạo 29 ngành bậc đại học và 11 ngành bậc cao đẳng; 01 ngành liên kết đào tạo. Tất cả các ngành, bậc đều xét tuyển theo Phương thức 1 (Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia) và trong đó có 14 ngành đại học và 5 ngành cao đẳng xét tuyển theo cả 2 phương thức (Phương thức 1 và Phương thức 2-Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở THPT).
3. Đăng ký xét tuyển
3.1. Nhà trường tổ chức tiếp nhận ĐKXT và xét tuyển theo đúng kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau mỗi đợt xét tuyển, nếu chưa đủ chỉ tiêu, sẽ thông báo công khai xét tuyển bổ sung (ngành, chỉ tiêu).
3.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Đối với Phương thức 1:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Đã đăng ký sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển ĐH, CĐ;
+ Tổng điểm các môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống;
- Đối với Phương thức 2:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Đạo đức ba năm THPT xếp loại khá trở lên;
+ Tổng điểm trung bình trong 3 năm học THPT của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt 18,0 trở lên đối với bậc đại học (không có môn nào dưới 5,0) và 16,5 đối với bậc cao đẳng (không có môn nào dưới 4,0). Riêng Đại học Giáo dục thể chất: Tổng điểm trung bình trong 3 năm học THPT của 2 môn Toán và Sinh học đạt 12,0 trở lên (không có môn nào dưới 5,0).
- Riêng điểm môn năng khiếu của ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục thể chất phải đạt 4,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Ngành Giáo dục thể chất tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên.
4. Nộp hồ sơ ĐKXT:
- Đợt 1 từ ngày 01/8/2015 đến 17h00 ngày 20/8/2015, thí sinh nạp hồ sơ và lệ phí ĐKXT (30.000 đ/hồ sơ) theo đường bưu điện chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo Trường ĐH Hồng Đức.
- Hồ sơ ĐKXT theo Phương thức 1, gồm:
+ Phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, được đăng ký 4 ngành và các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4;
+ Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn thi có đóng dấu đỏ của trường chủ trì cụm thi;
+ Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 01 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ nhận thư của thí sinh.
Lưu ý: Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng thì cần thêm phiếu ĐK UTXT, giấy chứng nhận giải thưởng.
- Hồ sơ ĐKXT theo Phương thức 2, gồm:
+ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
+ Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 03 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ nhận thư;
+ 03 ảnh cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng;
Lưu ý: Mỗi ngành nạp 01 bộ hồ sơ.
5. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển:
Những ngành đánh dấu (*) xét tuyển đồng thời cả hai phương thức tuyển sinh, trong đó 75% chỉ tiêu dùng cho phương thức 1 và 25% chỉ tiêu dùng cho phương thức 2.
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I |
ĐH Quản trị kinh doanh quốc tế(chương trình đào tạo liên kết 1+3 với Trường Đại học Công nghệ Hoàng Gia Thanyaburi-Thái Lan) |
|
1. Toán-Lý-T.Anh;2. Toán-Văn-T.Anh |
30 |
II |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
2.200 |
1 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
80 |
2 |
(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh3. Toán-Hóa-Sinh |
70 |
3 |
(*)Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
70 |
4 |
(*)Công nghệ thông tin |
D480201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
80 |
5 |
(*)Nông học (định hướng công nghệ cao) |
D620109 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh3. Toán-Hóa-Sinh |
80 |
6 |
(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) |
D620105 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh3. Toán-Hóa-Sinh |
80 |
7 |
(*)Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh3. Toán-Hóa-Sinh |
80 |
8 |
(*)Bảo vệ thực vật |
D620112 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh3. Toán-Hóa-Sinh |
80 |
9 |
(*)Lâm nghiệp |
D620201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh3. Toán-Hóa-Sinh |
80 |
10 |
(*)Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh3. Toán-Hóa-Sinh |
70 |
11 |
Kế toán |
D340301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý3. Toán-Văn-T.Anh |
150 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý3. Toán-Văn-T.Anh |
90 |
13 |
Tài chính-Ngân hàng |
D340201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý3. Toán-Văn-T.Anh |
90 |
14 |
(*)Địa lí học (định hướng Địa chính) |
D310501 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh3. Văn-Sử-Địa4. Toán-Văn-T.Anh |
60 |
15 |
(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) |
D310301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh3. Văn-Sử-Địa4. Toán-Văn-T.Anh |
60 |
16 |
(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn) |
D220113 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh3. Văn-Sử-Địa4. Toán-Văn-T.Anh |
60 |
17 |
(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
D310401 |
1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Hóa-sinh3. Văn-Sử-Địa4. Toán-Văn-T.Anh |
60 |
18 |
Luật |
D380101 |
1. Văn-Sử-Địa 2. Toán-Văn-T.Anh 3. Toán-Lý-Hóa |
60 |
19 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
70 |
20 |
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
60 |
21 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-Sinh |
60 |
22 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
1. Toán-Hóa-Sinh2. Toán-T.Anh-Sinh |
50 |
23 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
1. Văn-Sử-Địa2. Toán-Văn-T.Anh |
70 |
24 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Văn-Sử-Địa |
60 |
25 |
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh3. Văn-Sử-Địa4. Toán-Văn-T.Anh |
60 |
26 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
1. Toán-Lý-T.Anh 2. Toán-Văn-T.Anh |
70 |
27 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
1. Toán-Văn-T.Anh 2. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) |
110 |
28 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) |
130 |
29 |
(*)Giáo dục thể chất |
D140206 |
Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và Chạy 100m) |
60 |
III |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
350 |
1 |
(*)Công nghệ thông tin |
C480201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
30 |
2 |
(*)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
30 |
3 |
(*)Quản lý đất đai |
C850103 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh |
30 |
4 |
(*)Kế toán |
C340301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh |
30 |
5 |
(*)Quản trị kinh doanh |
C340101 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh |
30 |
6 |
SP Toán học (Toán - Tin) |
C140209 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
30 |
7 |
SP Hóa học (Hóa-Sinh) |
C140212 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-Sinh |
30 |
8 |
SP Ngữ văn (Văn-Sử) |
C140217 |
1. Văn-Sử-Địa 2. Toán-Văn-T.Anh |
30 |
9 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) |
50 |
10 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
1. Toán-Văn-T.Anh 2. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) |
30 |
11 |
SP Tiếng Anh |
C140231 |
1. Toán-Lý-T.Anh 2. Toán-Văn-T.Anh |
30 |
Ghi chú:
- Đào tạo liên thông chính quy: Xét tuyển từ cao đẳng lên đại học cho 26 ngành/30 ngành trong danh mục trên (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường; Luật; Giáo dục thể chất; Kỹ thuật điện, điện tử; Quản trị kinh doanh quốc tế); từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng ở tất cả các ngành; từ trung cấp chuyên nghiệp lên đại học chỉ xét tuyển 3 ngành là Kế toán, Nông học và Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành, tổ hợp môn xét tuyển; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) đối với thang điểm 10. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng I, không được đăng ký ở các đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
6. Công bố kết quả, nhận giấy báo trúng tuyển và nhập học
Nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển đợt 1 trước ngày 22/8/2015; thí sinh nhận giấy báo trúng tuyển theo đường bưu điện hoặc đăng ký nhận tại Trường Đại học Hồng Đức. Thời gian nhập học đợt 1 từ ngày 05-06/9/2015.
Các thông tin chi tiết về tuyển sinh, liên hệ phòng Quản lý đào tạo - Trường Đại học Hồng Đức (Phòng 207, Nhà Điều hành, Cơ sở chính - Số 565 Quang Trung - phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hoá), điện thoại 0373.910.619; 0373.914.852,
Mẫu Đơn ĐKXT theo phương thức 2 - Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở THPT.
Nguồn: Đại học Hồng Đức
Đại học Quảng Bình công bố thông tin và điểm xét tuyển NV1 năm 2015. Cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Nội thông báo về việc nhận đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2015 như sau:
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.