Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo xét tuyển nguyện vọng 1 đại học hệ chính quy năm 2015 như sau:
STT | Ngành học/Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Môn thi chính | Chỉ tiêu | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (môn thi chính nhân hệ số 2) |
1. Các ngành đại học sư phạm | 1570 | ||||
1 | Sư phạm Toán học D140209 |
TOÁN, Vật lý, Hóa học; TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh; TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Toán Toán Toán |
150 | 24 |
2 | Sư phạm Ngữ văn D140217 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý; Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh; Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Trung Quốc |
Ngữ văn Ngữ văn Ngữ văn |
150 | 22 |
3 | Sư phạm Tiếng Anh D140231 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | Tiếng Anh | 100 | 22 |
4 | Sư phạm Vật lý D140211 |
Toán, VẬT LÝ, Hóa học; Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh; Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn |
Vật lý Vật lý Vật lý |
150 | 22 |
5 | Sư phạm Hóa học D140212 |
Toán, Vật lý, HÓA HỌC; Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh |
Hóa học Hóa học |
150 | 22 |
6 | Sư phạm Sinh học D140213 |
Toán, Hóa học, SINH HỌC; Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC |
Sinh học Sinh học |
150 | 22 |
7 | Sư phạm Tin học D140210 |
TOÁN, Vật lý, Hóa học; TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
Toán Toán |
50 | 22 |
8 | Sư phạm Lịch sử D140218 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý; Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh; Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung Quốc |
Lịch sử Lịch sử Lịch sử |
100 | 22 |
9 | Giáo dục Tiểu học D140202 |
TOÁN, Vật lý, Hóa học; TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
Toán Toán Ngữ văn |
200 | 24 |
10 | Giáo dục Mầm non D140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu; Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
|
Không có | 200 | 17 |
11 | Giáo dục Thể chất D140206 |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU; Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
Năng khiếu Năng khiếu |
50 | 20 |
12 | Giáo dục Công dân D140204 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
Không có | 50 | 16 |
13 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh
D140208
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Không có | 70 | 16 |
2. Các ngành đại học ngoài sư phạm | 550 | ||||
1 | Toán học D460101 |
TOÁN, Vật lý, Hóa học; TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh; TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Toán Toán Toán |
50 | 24 |
2 | Văn học D220330 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý; Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh; Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Trung Quốc; |
Ngữ văn Ngữ văn Ngữ văn |
50 | 22 21 21 |
3 | Việt Nam học D220113 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý; Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh; Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Trung Quốc; |
Ngữ văn Ngữ văn Ngữ văn |
50 | 22 21 21 |
4 | Ngôn ngữ Anh D220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | Tiếng Anh | 50 | 22 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC |
Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc |
100 | 22 |
6 | Vật lý D440102 |
Toán, VẬT LÝ, Hóa học; Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh; Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn |
Vật lý Vật lý Vật lý |
50 | 22 |
7 | Hóa học D440112 |
Toán, Vật lý, HÓA HỌC; Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh |
Hóa học Hóa học |
50 | 22 |
8 | Sinh học D420101 |
Toán, Hóa học, SINH HỌC; Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC |
Sinh học Sinh học |
50 | 22 |
9 | Công nghệ Thông tin D480201 |
TOÁN, Vật lý, Hóa học; TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
Toán Toán |
50 | 22 |
10 | Lịch sử D220310 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý; Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh; Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung Quốc |
Lịch sử Lịch sử Lịch sử |
50 | 22 |
Nguồn: Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội công bố ngưỡng điểm xét tuyển NV1 Đại học, cao đẳng chính quy năm 2015. Cụ thể như sau:
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định xét tuyển NV1 năm 2015 với những điều kiện sau: Đã dự thi kỳ thi THPT Quốc gia 2015, và có tổng điểm lớn hơn hoặc bằng điểm sàn mà Bộ GD đã công bố.
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau: