1. Phương thức xét tuyển:
- Điều kiện tham gia xét tuyển:
+ Có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh năm 2015.
+ Đã đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển ĐH, CĐ.
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho thí sinh đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi ở bậc đại học (đại học, liên thông đại học) là 15 điểm; cao đẳng là 12 điểm (dành cho thí sinh khu vực 3 và nhóm không ưu tiên).
- Phương thức xét tuyển: Xét tuyển theo tổng điểm của tổ hợp các môn thi theo từng ngành đào tạo. Trường hợp nhiều thí sinh có tổng điểm 3 môn bằng nhau trong cùng tổ hợp thì điểm xét tuyển sẽ lấy từ cao xuống thấp của môn Toán.
- Tổ hợp các môn thi xét tuyển:
+ Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (Mã A00);
+ Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Mã A01);
+ Tổ hợp 3: Toán, Hóa học, Sinh học (Mã B00);
+ Tổ hợp 4: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Mã tổ hợp theo môn ngoại ngữ D01: Tiếng Anh; D02: Tiếng Nga; D03: Tiếng Pháp; D04: Tiếng Trung; D05: Tiếng Đức; D06: Tiếng Nhật).
-
2. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn thi xét tuyển:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã tổ hợp môn thi
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
|
Tổng chỉ tiêu các ngành đào tạo đại học: 2000
|
1
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
360
|
A00; A01; B00; D01
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
200
|
A00; A01; B00
|
3
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
240
|
A00; A01; B00; D01
|
4
|
Khí tượng học
|
D440221
|
60
|
A00; A01; B00; D01
|
5
|
Thủy văn
|
D440224
|
120
|
A00; A01; B00; D01
|
6
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
D520503
|
180
|
A00; A01; B00
|
7
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
120
|
A00; A01; B00; D01
|
8
|
Quản lý biển
|
D850199
|
60
|
A00; A01; B00; D01
|
9
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
D440298
|
60
|
A00; A01; B00; D01
|
10
|
Khí tượng thủy văn biển
|
D440299
|
60
|
A00; A01; B00; D01
|
11
|
Kế toán
|
D340301
|
240
|
A00; A01; D01
|
12
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
D850102
|
120
|
A00; A01; D01
|
13
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
60
|
A00; A01; D01
|
14
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
120
|
A00; A01; D01
|
Tổng chỉ tiêu các ngành đào tạo cao đẳng: 200
|
1
|
Quản lí đất đai
|
C850103
|
30
|
A00; A01; B00; D01,02,03,04,05,06
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
30
|
A00; A01; B00
|
3
|
Khí tượng học
|
C440221
|
20
|
A00; A01; B00; D01,02,03,04,05,06
|
4
|
Thủy văn
|
C440224
|
20
|
A00; A01; B00; D01,02,03,04,05,06
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
20
|
A00; A01; B00
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
C510405
|
20
|
A00; A01; B00
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
20
|
A00; A01; B00; D01,02,03,04,05,06
|
8
|
Kế toán
|
C340301
|
20
|
A00; A01; D01,02,03,04,05,06
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
20
|
A00; A01; D01,02,03,04,05,06
|
Tổng chỉ tiêu các ngành đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học: 300
|
1
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
50
|
A00; A01; B00; D01
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
50
|
A00; A01; B00
|
3
|
Quản lý Tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
50
|
A00; A01; B00; D01
|
4
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
D520503
|
30
|
A00; A01; B00
|
5
|
Kế toán
|
D340301
|
30
|
A00; A01; D01
|
6
|
Khí tượng học
|
D440221
|
30
|
A00; A01; B00; D01
|
7
|
Thủy văn
|
D440224
|
30
|
A00; A01; B00; D01
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
30
|
A00; A01; D01
|
-
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển ghi rõ đợt xét tuyển nguyện vọng 1, được đăng ký 4 ngành trong trường, các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng cần ghi rõ ngành, mã ngành đăng ký xét tuyển và mã tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (Thí sinh không nhất thiết phải đăng ký đủ cả 4 nguyện vọng. Những nguyện vọng không đăng ký phải gạch chéo để khẳng định).
- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2015 (dùng để xét tuyển nguyện vọng 1) của trường chủ trì cụm thi;
- Các minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT;
- 01 phong bì có dán tem, có ghi rõ họ tên và ngày sinh, số điện thoại liên lạc, địa chỉ liên lạc
- Thí sinh xét tuyển hệ liên thông đại học chính quy, ngoài yêu cầu trên có thêm bản sao công chứng bảng điểm, bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời kèm bảng điểm.
Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng, đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh, Hồ sơ ĐKDT có thêm:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển theo mẫu quy định tại Hướng dẫn tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào ĐH, CĐ năm 2015
- Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn Học sinh giỏi quốc gia hoặc giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia, quốc tế.
-
4. Nộp hồ sơ và phí ĐKXT:
- Thời gian nhận hồ sơ:
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/08/2015 đến 17h00’ ngày 20/08/2015 (kể cả thứ 7 và chủ nhật), dự kiến công bố kết quả trúng tuyển ngày 21/08/2015 trên Website của nhà trường (www.hunre.edu.vn).
Các trường hợp hồ sơ xét tuyển gửi qua đường bưu điện, HĐTS căn cứ vào dấu bưu điện trên bì thư.
- Địa điểm nộp hồ sơ:
Hồ sơ nộp trực tiếp tại phòng: A.202, A.204 – Nhà A – Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội – Số 41A, Đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Hồ sơ gửi qua đường bưu điện: Hội đồng tuyển sinh 2015, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội – Số 41A, Đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Lệ phí ĐKXT: 30.000 đồng/hồ sơ.
(Ngày nhập học dự kiến cho thí sinh trúng tuyển: 25/8/2015)
Chi tiết xin liên hệ bộ phận tuyển sinh:
+ TS. Vũ Danh Tuyên, ĐT: 098 834 3666;
+ Th.S Trần Thị Thanh Minh, ĐT: 096 545 2222;
Nguồn: Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội