Điểm xét tuyển Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2017

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội thông báo xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2017 bằng hình thức xét kết quả thi THPT năm 2017.

Căn cứ quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017, điểm xét tuyển Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2017 như sau: 

1. Ngành học, tổ hợp bài/môn thi xét tuyển, chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển :

TT

Ngành học

Mã trường

Mã ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm nhận hồ sơ

Xét tuyển

1

Thiết kế công nghiệp

DQK

52210402

H00

Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

40

18

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

2

Thiết kế đồ họa

DQK

52210403

H00

Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

40

18

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

3

Thiết kế nội thất

DQK

52210405

H00

Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

40

18

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

4

Ngôn ngữ Anh

DQK

52220201

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

80

15.5

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

DQK

52220204

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

80

15.5

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

6

Quản lý nhà nước

DQK

52310205

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

120

15.5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

7

Quản trị kinh doanh

DQK

52340101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

240

15.5

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

DQK

52340103

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

160

15.5

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

9

Kinh doanh quốc tế

DQK

52340120

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

80

15.5

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

10

Tài chính – Ngân hàng

DQK

52340201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

140

15.5

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

11

Kế toán

DQK

52340301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

140

15.5

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

12

Luật kinh tế

DQK

52380107

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

160

15.5

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

13

Công nghệ thông tin

DQK

52480201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

200

15.5

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

DQK

52510203

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

60

15.5

A03

Toán, Vật lí, Lịch sử

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

15

Công nghệ kĩ thuật ô tô

DQK

52510205

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

40

15.5

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

16

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

DQK

52510301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

80

15.5

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17

Kiến trúc

DQK

52580102

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

60

18

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật*

18

Kĩ thuật công trình xây dựng

DQK

52580201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

40

15.5

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

19

Y đa khoa

DQK

52720101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

150

20

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B03

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

20

Dược học

DQK

52720401

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

250

20

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B03

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

DQK

52510406

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

40

15.5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

DQK

52850101

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

40

15.5

A11

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

Ghi chú: * là môn năng khiếu (điểm nhân hệ số 2), lấy kết quả thi năng khiếu tại Trường hoặc các trường khác.

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

     - Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017;

     - Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;

     - 01 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận;

     - Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có0).

3. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 17 tháng 7 năm 2017

4Lệ phí xét tuyểnNhà trường không thu lệ phí xét tuyển.

5. Địa chỉ liên hệ, nộp hồ sơ: Phòng Giáo vụ (A110Y), nhà A Trường đại học Kinh doanh vàCông nghệ Hà Nội- Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. 

Điện thoại: (024)3.6339113 hoặc 0936121242 hoặc 0912074757.

Website : www.hubt.edu.vn

 

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Đề án tuyển sinh Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025

    Đề án tuyển sinh 2025 Đại học Ngân hàng TPHCM (HUB) vừa được công bố ngày 7/2 với nhiều thông tin quan trọng như 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ kết hợp thành tích bậc THPT, sử dụng điểm thi VSAT.

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án tuyển sinh năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 05/2 đã có 73 trường công bố phương thức tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.

  • Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

    Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm nhưng trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây

  • Danh sách các trường Đại học xét học bạ 2025

    Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 53 trường công bố xét học bạ. Các trường xét học bạ 2025 ở Hà Nội và TPHCM, chỉ tiêu, điều kiện xét học bạ, thời gian xét tuyển.. Chi tiết được cập nhật dưới đây.