Điểm xét tuyển trường Đại học Vinh 2017

GS. TS. NGƯT. Đinh Xuân Khoa - Hiệu trưởng Trường ĐH Vinh cho biết, hiện trường đã chính thức công bố điểm xét tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2017.

5.000 chỉ tiêu xét tuyển vào Trường ĐH Vinh

Theo đó, nhóm ngành Sư phạm năng khiếu (Toán, Ngữ văn, Năng khiếu; Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu) lấy điểm cao nhất là 25.50 (điểm năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn Năng khiếu từ 5.50 điểm trở lên, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50 điểm trở lên).

Ngoài nhóm ngành Sư phạm nói trên, thì tất cả các ngành còn lại đều có điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào là 15.5 điểm.

Bên cạnh đó, Trường Đại học Vinh cũng sẽ cấp học bổng học kỳ đầu tiên cho thí sinh đạt từ 21.00 điểm trở lên và cấp học bổng cho cả năm học cho những thí sinh đạt 24.00 điểm trở lên. Nhà trường trao giải thưởng cho thí sinh thủ khoa các ngành.

ĐIỂM NỘP HỒ SƠ VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 1) ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017

 

Nhóm ngành

 

 

Tên ngành

 

 

Mã ngành

 

 

Ngưỡng xét tuyển theo ngành

 

 

Chỉ tiêu theo ngành

 

 

Tổng chỉ tiêu theo Nhóm ngành

 

 

Nhóm 1:

Khối ngành kinh tế

(Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán , Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.)

 

 

1. Quản trị kinh doanh

 

 

52340101

 

 

15.50

 

 

210

 

 

1050

 

 

2. Tài chính ngân hàng

 

 

52340201

 

 

15.50

 

 

100

 

 

3. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)

 

 

52340201

 

 

15.50

 

 

100

 

 

4. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

 

 

52340201

 

 

15.50

 

 

100

 

 

5. Kế toán

 

 

52340301

 

 

15.50

 

 

400

 

 

6. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

 

 

52310101

 

 

15.50

 

 

90

 

 

7. Kinh tế nông nghiệp

 

 

52620115

 

 

15.50

 

 

50

 

 

Nhóm 2:

Khối ngành kỹ thuật, công nghệ

(Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán , Vật lý, Tiếng Anh)

 

 

1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

52510301

 

 

15.50

 

 

150

 

 

1110

 

 

2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

52520207

 

 

15.50

 

 

70

 

 

3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

52520216

 

 

15.50

 

 

70

 

 

4. Kỹ thuật xây dựng

 

 

52580208

 

 

15.50

 

 

230

 

 

5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

52580205

 

 

15.50

 

 

80

 

 

6. Kỹ thuật công trình thủy

 

 

52580202

 

 

15.50

 

 

50

 

 

7. Công nghệ thực phẩm

 

 

52540101

 

 

15.50

 

 

180

 

 

8. Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

52510401

 

 

15.50

 

 

30

 

 

9. Công nghệ thông tin

 

 

52480201

 

 

15.50

 

 

250

 

 

Nhóm 3:

Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường

(Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

 

 

1. Nông học

 

 

52620109

 

 

15.50

 

 

50

 

 

470

 

 

2. Nuôi trồng thủy sản

 

 

52620301

 

 

15.50

 

 

100

 

 

3. Khoa học môi trường

 

 

52440301

 

 

15.50

 

 

50

 

 

4. Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

52850101

 

 

15.50

 

 

80

 

 

5. Quản lý đất đai

 

 

52850103

 

 

15.50

 

 

50

 

 

6. Khuyến nông

 

 

52620102

 

 

15.50

 

 

50

 

 

7. Chăn nuôi

 

 

52620105

 

 

15.50

 

 

90

 

 

Nhóm 4:

Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn

(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Hóa học; Toán , Vật lý, Tiếng Anh)

 

 

1. Chính trị học

 

 

52310201

 

 

15.50

 

 

80

 

 

1450

 

 

2. Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)

 

 

52310201

 

 

15.50

 

 

70

 

 

3. Quản lý văn hóa

 

 

52220342

 

 

15.50

 

 

70

 

 

4. Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

 

 

52220113

 

 

15.50

 

 

220

 

 

5. Quản lý giáo dục

 

 

52140114

 

 

15.50

 

 

40

 

 

6. Công tác xã hội

 

 

52760101

 

 

15.50

 

 

150

 

 

7. Báo chí

 

 

52320101

 

 

15.50

 

 

100

 

 

8. Luật

 

 

52380101

 

 

15.50

 

 

400

 

 

9. Luật kinh tế

 

 

52380107

 

 

15.50

 

 

320

 

 

Nhóm 5: Nhóm ngành sư phạm

 

 

a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên

(Toán, Vật lý, Hóa học; Toán , Vật lý, Tiếng Anh;

Toán , Hóa học, Sinh học)

 

 

1. Sư phạm Toán học

 

 

52140209

 

 

15.50

 

 

50

 

 

200

 

 

2. Sư phạm Tin học

 

 

52140210

 

 

15.50

 

 

30

 

 

3. Sư phạm Vật lý

 

 

52140211

 

 

15.50

 

 

45

 

 

4. Sư phạm Hóa học

 

 

52140212

 

 

15.50

 

 

45

 

 

5. Sư phạm Sinh học.

 

 

52140213

 

 

15.50

 

 

30

 

 

b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội

(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Hóa học)

 

 

1. Sư phạm Ngữ văn

 

 

52140217

 

 

15.50

 

 

50

 

 

310

 

 

2. Sư phạm Lịch sử

 

 

52140218

 

 

15.50

 

 

40

 

 

3. Sư phạm Địa lý

 

 

52140219

 

 

15.50

 

 

40

 

 

4. Giáo dục chính trị

 

 

52140205

 

 

15.50

 

 

30

 

 

5. Giáo dục Tiểu học

 

 

52140202

 

 

15.50

 

 

120

 

 

6. Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

 

52140208

 

 

15.50

 

 

30

 

 

c) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu

(Toán, Ngữ văn, Năng khiếu;

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu)

 

 

1. Giáo dục Mầm non

 

 

52140201

 

 

21.00

(điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn Năng khiếu từ 5.50 điểm trở lên, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50 điểm trở lên)

 

 

120

 

 

120

 

 

d) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu

(Toán, Sinh học, Năng khiếu)

 

 

2. Giáo dục Thể chất

 

 

52140206

 

 

20.00

(điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50 điểm trở lên)

 

 

20

 

 

20

 

 

đ) Các ngành tuyển sinh theo ngành

(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

 

 

1. Sư phạm Tiếng Anh.

 

 

52140231

 

 

21.00

(điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50 điểm trở lên)

 

 

70

 

 

70

 

 

2. Ngôn ngữ Anh

 

 

52220201

 

 

20.00

(điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50 điểm trở lên)

 

 

200

 

 

200

 

 

Tổng

 

 

5000

 

 

5000

 

Học sinh cập nhật điểm chuẩn 2017 - Đại học Vinh sau khi trường công bố tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-vinh-TDV.html

Nguyễn Duy

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Xem thêm tại đây: Trường Đại học Vinh

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Đề án tuyển sinh Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025

    Đề án tuyển sinh 2025 Đại học Ngân hàng TPHCM (HUB) vừa được công bố ngày 7/2 với nhiều thông tin quan trọng như 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ kết hợp thành tích bậc THPT, sử dụng điểm thi VSAT.

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án tuyển sinh năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 05/2 đã có 73 trường công bố phương thức tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.

  • Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

    Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm nhưng trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây

  • Danh sách các trường Đại học xét học bạ 2025

    Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 53 trường công bố xét học bạ. Các trường xét học bạ 2025 ở Hà Nội và TPHCM, chỉ tiêu, điều kiện xét học bạ, thời gian xét tuyển.. Chi tiết được cập nhật dưới đây.