Hà Nội công bố số liệu đăng ký nguyện vọng 2020 vào lớp 10
Sở GD Hà Nội đã chính thức công bố số liệu thí sinh đăng ký nguyện vọng vào lớp 10 gồm NV1, NV2 của tất cả các trường THPT năm 2020, trong đó trường THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng có lượng thí sinh đăng ký cao với 3.842 NV.
TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ CHỈ TIÊU, SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐĂNG KÝ VÀO LỚP 10 KHÔNG CHUYÊN TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2020-2021 (Trước đổi nguyệnvọng)
Mã trường
|
Tên trường THPT
|
Chỉ tiêu
|
Số học sinh đăng ký
|
Ngoại ngữ đăng ký dự thi
|
NV1
|
NV2
|
Tổng
|
0101
|
Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
640
|
988
|
1279
|
2,267
|
Anh 969, Pháp 10, Nhật 5, Hàn 1
|
0102
|
Phạm Hồng Thái
|
585
|
929
|
622
|
1,551
|
Anh 914, Pháp 6, Nhật 7, Hàn 1
|
0103
|
Phan Đình Phùng
|
600
|
1237
|
136
|
1,373
|
Anh 1195, Pháp 20, Nhật 12, Hàn 4
|
0201
|
Ba Vì
|
546
|
638
|
848
|
1,486
|
Anh 637
|
0202
|
Bất Bạt
|
420
|
319
|
1009
|
1,328
|
Anh 318
|
0203
|
Minh Quang
|
320
|
200
|
999
|
1,199
|
Anh 200
|
0204
|
Ngô Quyền - Ba Vì
|
630
|
826
|
91
|
917
|
Anh 822
|
0205
|
Quảng Oai
|
630
|
957
|
455
|
1,412
|
Anh 955
|
0206
|
PT Dân tộc nội trú
|
140
|
174
|
3
|
177
|
Anh 66
|
0301
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
675
|
1327
|
45
|
1,372
|
Anh 1315, Pháp 2
|
0302
|
Thượng Cát
|
540
|
523
|
941
|
1,464
|
Anh 517
|
0303
|
Xuân Đỉnh
|
675
|
918
|
87
|
1,005
|
Anh 905, Pháp 4, Hàn 1
|
0402
|
Cầu Giấy
|
720
|
1181
|
358
|
1,539
|
Anh 1163, Pháp 10, Nhật 5
|
0403
|
Yên Hoà
|
720
|
1702
|
168
|
1,870
|
Anh 1671, Pháp 13, Đức 3, Nhật 5, Hàn 2
|
0501
|
Chúc Động
|
675
|
1188
|
1961
|
3,149
|
Anh 1186
|
0502
|
Chương Mỹ A
|
675
|
1032
|
139
|
1,171
|
Anh 1029
|
0503
|
Chương Mỹ B
|
675
|
1012
|
3188
|
4,200
|
Anh 1010
|
0504
|
Xuân Mai
|
675
|
1001
|
49
|
1,050
|
Anh 999
|
0601
|
Đan Phượng
|
675
|
732
|
62
|
794
|
Anh 732
|
0602
|
Hồng Thái
|
585
|
726
|
1125
|
1,851
|
Anh 724
|
0603
|
Tân Lập
|
585
|
717
|
1051
|
1,768
|
Anh 716
|
0701
|
Bắc Thăng Long
|
675
|
1002
|
920
|
1,922
|
Anh 1000
|
0702
|
Cổ Loa
|
675
|
998
|
28
|
1,026
|
Anh 996
|
0703
|
Đông Anh
|
495
|
534
|
315
|
849
|
Anh 534
|
0704
|
Liên Hà
|
675
|
1148
|
33
|
1,181
|
Anh 1146
|
0705
|
Vân Nội
|
675
|
987
|
449
|
1,436
|
Anh 986
|
0801
|
Đống Đa
|
675
|
1138
|
1928
|
3,066
|
Anh 1121, Pháp 4, Đức 1, Nhật 9
|
0802
|
Kim Liên
|
600
|
1551
|
105
|
1,656
|
Anh 1469, Pháp 12, Đức 6, Nhật 51, Hàn 1
|
0803
|
Lê Quý Đôn - Đống Đa
|
675
|
1084
|
223
|
1,307
|
Anh 1065, Pháp 12, Nhật 3
|
0804
|
Quang Trung - Đống Đa
|
675
|
907
|
2356
|
3,263
|
Anh 899, Pháp 5, Nhật 1
|
0901
|
Cao Bá Quát - Gia Lâm
|
585
|
640
|
249
|
889
|
Anh 639
|
0902
|
Dương Xá
|
630
|
882
|
320
|
1,202
|
Anh 880, Đức 1
|
0903
|
Nguyễn Văn Cừ
|
585
|
1064
|
3164
|
4,228
|
Anh 1063
|
0904
|
Yên Viên
|
585
|
830
|
100
|
930
|
Anh 827
|
1002
|
Lê Lợi - Hà Đông
|
600
|
840
|
1398
|
2,238
|
Anh 835
|
1003
|
Lê Quý Đôn - Hà Đông
|
675
|
1528
|
8
|
1,536
|
Anh 1519, Pháp 2, Nhật 2
|
1004
|
Quang Trung - Hà Đông
|
675
|
1137
|
420
|
1,557
|
Anh 1132
|
1005
|
Trần Hưng Đạo - Hà Đông
|
675
|
918
|
1663
|
2,581
|
Anh 917
|
1101
|
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
|
675
|
784
|
3058
|
3,842
|
Anh 774, Pháp 3, Đức 1, Nhật 5
|
1102
|
Thăng Long
|
600
|
1122
|
454
|
1,576
|
Anh 1111, Pháp 4, Nhật 3
|
1103
|
Trần Nhân Tông
|
675
|
916
|
1379
|
2,295
|
Anh 896, Pháp 13, Đức 1, Nhật 4
|
1201
|
Hoài Đức A
|
675
|
609
|
106
|
715
|
Anh 608
|
1202
|
Hoài Đức B
|
630
|
792
|
209
|
1,001
|
Anh 790, Pháp 2
|
1203
|
Vạn Xuân - Hoài Đức
|
585
|
717
|
522
|
1,239
|
Anh 715
|
1204
|
Hoài Đức C
|
450
|
745
|
2363
|
3,108
|
Anh 743
|
1301
|
Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
720
|
1166
|
208
|
1,374
|
Anh 1146, Pháp 10, Nhật 6
|
1302
|
Việt Đức
|
720
|
1312
|
213
|
1,525
|
Anh 1163, Pháp 19, Đức 62, Nhật 56, Hàn 3
|
1401
|
Hoàng Văn Thụ
|
630
|
834
|
137
|
971
|
Anh 830
|
1402
|
Trương Định
|
720
|
903
|
444
|
1,347
|
Anh 901, Pháp 1
|
1403
|
Việt Nam-Ba Lan
|
675
|
1021
|
545
|
1,566
|
Anh 1018
|
1501
|
Lý Thường Kiệt
|
495
|
610
|
156
|
766
|
Anh 610
|
1502
|
Nguyễn Gia Thiều
|
600
|
1122
|
41
|
1,163
|
Anh 1116, Nhật 1
|
1503
|
Phúc Lợi
|
630
|
506
|
319
|
825
|
Anh 504, Nhật 1
|
1504
|
Thạch Bàn
|
630
|
940
|
2116
|
3,056
|
Anh 940
|
1601
|
Mê Linh
|
420
|
547
|
5
|
552
|
Anh 547
|
1602
|
Quang Minh
|
420
|
434
|
2095
|
2,529
|
Anh 433, Pháp 1
|
1603
|
Tiền Phong
|
420
|
487
|
1440
|
1,927
|
Anh 487
|
1604
|
Tiến Thịnh
|
378
|
419
|
767
|
1,186
|
Anh 418
|
1605
|
Tự Lập
|
336
|
333
|
1385
|
1,718
|
Anh 332
|
1606
|
Yên Lãng
|
420
|
549
|
42
|
591
|
Anh 548
|
1701
|
Hợp Thanh
|
462
|
512
|
1172
|
1,684
|
Anh 512
|
1702
|
Mỹ Đức A
|
630
|
809
|
14
|
823
|
Anh 808
|
1703
|
Mỹ Đức B
|
546
|
798
|
91
|
889
|
Anh 796
|
1704
|
Mỹ Đức C
|
462
|
464
|
873
|
1,337
|
Anh 463
|
1801
|
Đại Mỗ
|
720
|
561
|
1544
|
2,105
|
Anh 559, Nhật 1
|
1802
|
Trung Văn
|
480
|
653
|
168
|
821
|
Anh 645, Pháp 2, Nhật 3
|
1803
|
Xuân Phương
|
675
|
689
|
1130
|
1,819
|
Anh 685, Pháp 4
|
1901
|
Đồng Quan
|
540
|
645
|
14
|
659
|
Anh 643
|
1902
|
Phú Xuyên A
|
675
|
806
|
157
|
963
|
Anh 806
|
1903
|
Phú Xuyên B
|
540
|
659
|
466
|
1,125
|
Anh 655
|
1904
|
Tân Dân
|
495
|
614
|
2003
|
2,617
|
Anh 612
|
2001
|
Ngọc Tảo
|
675
|
852
|
34
|
886
|
Anh 849
|
2002
|
Phúc Thọ
|
630
|
821
|
390
|
1,211
|
Anh 817
|
2003
|
Vân Cốc
|
495
|
530
|
1218
|
1,748
|
Anh 529
|
2101
|
Cao Bá Quát - Quốc Oai
|
540
|
678
|
125
|
803
|
Anh 677
|
2102
|
Minh Khai
|
630
|
1031
|
862
|
1,893
|
Anh 1021
|
2103
|
Quốc Oai
|
675
|
873
|
5
|
878
|
Anh 867
|
2104
|
Phan Huy Chú - Quốc Oai
|
540
|
833
|
2443
|
3,276
|
Anh 831, Pháp 1
|
2201
|
Đa Phúc
|
675
|
743
|
27
|
770
|
Anh 741
|
2202
|
Kim Anh
|
495
|
660
|
468
|
1,128
|
Anh 660
|
2203
|
Minh Phú
|
450
|
564
|
1992
|
2,556
|
Anh 564
|
2204
|
Sóc Sơn
|
630
|
812
|
36
|
848
|
Anh 812
|
2205
|
Trung Giã
|
540
|
705
|
712
|
1,417
|
Anh 705
|
2206
|
Xuân Giang
|
450
|
706
|
701
|
1,407
|
Anh 705
|
2302
|
Tùng Thiện
|
585
|
918
|
26
|
944
|
Anh 915
|
2303
|
Xuân Khanh
|
450
|
363
|
1811
|
2,174
|
Anh 362
|
2402
|
Tây Hồ
|
675
|
951
|
2155
|
3,106
|
Anh 942, Pháp 1, Đức 1, Nhật 5
|
2501
|
Bắc Lương Sơn
|
405
|
353
|
1830
|
2,183
|
Anh 352
|
2502
|
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
|
585
|
1023
|
1167
|
2,190
|
Anh 1023
|
2503
|
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
|
630
|
1015
|
70
|
1,085
|
Anh 1015
|
2504
|
Thạch Thất
|
675
|
839
|
31
|
870
|
Anh 834
|
2601
|
Nguyễn Du - Thanh Oai
|
585
|
861
|
247
|
1,108
|
Anh 853
|
2602
|
Thanh Oai A
|
585
|
708
|
1174
|
1,882
|
Anh 703
|
2603
|
Thanh Oai B
|
585
|
842
|
204
|
1,046
|
Anh 835
|
2701
|
Ngọc Hồi
|
540
|
474
|
67
|
541
|
Anh 474
|
2702
|
Ngô Thì Nhậm
|
540
|
598
|
150
|
748
|
Anh 598
|
2703
|
Đông Mỹ
|
405
|
476
|
1606
|
2,082
|
Anh 476
|
2704
|
Nguyễn Quốc Trinh
|
585
|
402
|
1639
|
2,041
|
Anh 401
|
2801
|
Nhân Chính
|
540
|
1276
|
329
|
1,605
|
Anh 1265, Pháp 8, Nhật 1
|
2802
|
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân
|
675
|
752
|
2803
|
3,555
|
Anh 751, Pháp 1
|
2803
|
Khương Đình
|
450
|
428
|
1647
|
2,075
|
Anh 427
|
2901
|
Lý Tử Tấn
|
450
|
505
|
2022
|
2,527
|
Anh 504
|
2902
|
Nguyễn Trãi - Thường Tín
|
540
|
719
|
168
|
887
|
Anh 717, Pháp 1
|
2903
|
Tô Hiệu - Thường Tín
|
585
|
714
|
135
|
849
|
Anh 713
|
2904
|
Thường Tín
|
630
|
784
|
15
|
799
|
Anh 779
|
2905
|
Vân Tảo
|
540
|
760
|
982
|
1,742
|
Anh 760
|
3001
|
Đại Cường
|
280
|
233
|
521
|
754
|
Anh 232
|
3002
|
Lưu Hoàng
|
320
|
291
|
852
|
1,143
|
Anh 291
|
3003
|
Trần Đăng Ninh
|
480
|
621
|
154
|
775
|
Anh 618
|
3004
|
Ứng Hoà A
|
480
|
668
|
141
|
809
|
Anh 668
|
3005
|
Ứng Hoà B
|
400
|
422
|
845
|
1,267
|
Anh 422
|
2301
|
Sơn Tây
|
270
|
582
|
4
|
586
|
Anh 581
|
2401
|
Chu Văn An
|
270
|
929
|
96
|
1,025
|
Anh 766, Pháp 7, Đức 1, Nhật 143, Hàn 1
|
Chỉ ĐK chuyên
|
|
20
|
|
|
Tổng
|
64,110
|
88,928
|
85,835
|
174,743
|
Tổng số học sinh đăng ký dự thi (kể cả tuyển thẳng): 88.928
TT
|
Tính riêng 4 trường có lớp chuyên thi 17 và sáng 18/7
|
Số TS
|
Cộng
|
|
|
Chuyên
|
Không chuyên
|
|
|
1
|
Chu Văn An
|
2,406
|
275
|
2,681
|
|
|
2
|
Hà Nội-Amsterdam
|
2,322
|
|
2,322
|
|
|
3
|
Chuyên Nguyễn Huệ
|
2,606
|
|
2,606
|
|
|
4
|
Sơn Tây
|
803
|
128
|
931
|
|
|
Cộng
|
8,137
|
403
|
8,540
|
Theo TTHN
KHOÁ HỌC LỚP 9 & ÔN THI VÀO LỚP 10 TRÊN TUYENSINH247
- Xem ngay Lộ trình UP10 - Học qua video bài giảng - Xem ngay
- Lộ trình LIVE UP10 - Học tương tác với giáo viên - Xem ngay
DÀNH CHO 2K10 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM 2025!
- Em đang lo lắng vì năm đầu tiên thi vào lớp 10 theo chương trình mới?
- Hoang mang không biết học và ôn thi vào lớp 10 ra sao?
- Muốn tìm lộ trình ôn thi vào lớp 10 theo chuẩn cấu trúc đề thi vào lớp 10?
Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:
- Đa dạng hình thức học: Học live tương tác, học qua bài giảng quay sẵn
- Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10
- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí
>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|