Hướng dẫn làm hồ sơ đăng ký tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng đại học cao đẳng năm 2013 được Bộ GD&ĐT chính thức công bố như sau:
Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng vào đại học cao đẳng năm 2013
Thí sinh đăng ký tuyển thẳng làm một bộ hồ sơ gửi về sở giáo dục và đào tạo trước ngày 25/6/2013. Hồ sơ gồm:
a) Phiếu đăng ký tuyển thẳng (phụ lục số 01);
b) Bản sao hợp lệ: Giấy chứng nhận là thành viên của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; Giấy chứng nhận là thành viên đội tuyển dự thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.
c) Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2013;
d) Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
e) Lệ phí tuyển thẳng là 30.000đ /thí sinh/hồ sơ (trong đó nộp cho sở giáo dục và đào tạo 20.000 đồng, nộp cho trường khi đến nhập học 10.000 đồng).
Download Mẫu PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2013 tại đây.
Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển vào đại học cao đẳng năm 2013
Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng mà đăng ký dự thi, cần nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi đại học, cao đẳng về sở giáo dục và đào tạo trong thời hạn từ ngày 11/3/2013 đến hết ngày 11/4/2013 hoặc nộp trực tiếp tại các trường có tổ chức thi từ ngày 12/4/2013 đến hết ngày 19/4/2013. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển gồm:
a) Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (phụ lục số 02);
b) Bản sao hợp lệ: Giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông năm 2013; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật.
Download Mẫu PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2013 tại đây.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học cao đẳng năm 2013
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng gửi về sở giáo dục và đào tạo trước ngày 25/6/2013. Hồ sơ gồm:
a) Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (phụ lục số 03);
b) Bản sao hợp lệ học bạ 3 năm học trung học phổ thông;
c) Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2013;
d) Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;
đ) Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú;
e) Lệ phí xét tuyển thẳng là 30.000đ /thí sinh/hồ sơ (trong đó nộp cho sở giáo dục và đào tạo 20.000 đồng, nộp cho trường khi đến nhập học 10.000 đồng).
Download Mẫu PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2013 tại đây.
Xem thêm: Đối tượng hưởng Quy chế tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học cao đẳng năm 2013 tại đây.
Lưu ý:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông, được tuyển thẳng vào đại học các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải.
Xem danh sách ngành đào tạo đại học đăng ký tuyển thẳng năm 2013 tại đây.
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
THÍ SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI
Số TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Toán |
Sư phạm Toán học |
52140209 |
Toán học |
52460101 |
||
Toán ứng dụng |
52460112 |
||
Toán cơ |
52460115 |
||
Thống kê |
52460201 |
||
2 |
Vật lí |
Sư phạm Vật lí |
52140211 |
Vật lí học |
52440102 |
||
Thiên văn học |
52440101 |
||
Vật lí kĩ thuật |
52520401 |
||
Kĩ thuật hạt nhân |
52520402 |
||
3 |
Hóa học |
Sư phạm Hóa học |
52140212 |
Hóa học |
52440112 |
||
Công nghệ kĩ thuật Hóa học |
52510401 |
||
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
||
Kĩ thuật Hóa học |
52520301 |
||
Dược học |
52720401 |
||
Khoa học môi trường |
52440301 |
||
4 |
Sinh học |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp |
52140215 |
||
Sinh học |
52420101 |
||
Công nghệ sinh học |
52420201 |
||
Kĩ thuật sinh học |
52420202 |
||
Sinh học ứng dụng |
52420203 |
||
Y đa khoa |
52720101 |
||
Y học cổ truyền |
52720201 |
||
Răng hàm mặt |
52720601 |
||
Y học dự phòng |
52720302 |
||
Điều dưỡng |
52720501 |
||
Kỹ thuật y học |
52720330 |
||
Y tế công cộng |
52720301 |
||
Xét nghiệm y học |
52720332 |
||
Vật lí trị liệu |
52720333 |
||
Kĩ thuật phục hình răng |
52720602 |
||
Khoa học môi trường |
52440301 |
||
Khoa học cây trồng |
52620110 |
||
Chăn nuôi |
52620105 |
||
Lâm nghiệp |
52620201 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
52620301 |
||
5 |
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
52220101 |
||
Sáng tác văn học |
52220110 |
||
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
52220112 |
||
Việt Nam học |
52220113 |
||
Văn học |
52220330 |
||
Văn hóa học |
52220340 |
||
Báo chí |
52320101 |
||
Khoa học thư viện |
52320202 |
||
6 |
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
Lịch sử |
52220310 |
||
Bảo tàng học |
52320305 |
||
Lưu trữ học |
52320303 |
||
7 |
Địa lí |
Sư phạm Địa lí |
52140219 |
Địa lí học |
52310501 |
||
Bản đồ học |
52310502 |
||
Địa chất học |
52440201 |
||
Địa lí tự nhiên |
52440217 |
||
Thủy văn |
52440224 |
||
Hải dương học |
52440228 |
||
8 |
Tin học |
Sư phạm Tin học |
52140210 |
Khoa học máy tính |
52480101 |
||
Truyền thông và mạng máy tính |
52480102 |
||
Kĩ thuật phần mềm |
52480103 |
||
Hệ thống thông tin |
52480104 |
||
Công nghệ thông tin |
52480201 |
||
Công nghệ kĩ thuật máy tính |
52510304 |
||
9 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
||
Quốc tế học |
52220212 |
||
10 |
Tiếng Nga |
Sư phạm Tiếng Nga |
52140232 |
Ngôn ngữ Nga |
52220202 |
||
Quốc tế học |
52220212 |
||
11 |
Tiếng Trung |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
52140234 |
Trung Quốc học |
52220215 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
||
Hán nôm |
52220104 |
||
Quốc tế học |
52220212 |
||
12 |
Tiếng Pháp |
Sư phạm Tiếng Pháp |
52140233 |
Ngôn ngữ Pháp |
52220203 |
||
Quốc tế học |
52220212 |
Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông, được tuyển thẳng vào cao đẳng các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải.
Xem danh sách ngành đào tạo cao đẳng đăng ký tuyển thẳng năm 2013 tại đây.
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
HỌC SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI
Số TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Toán |
Sư phạm Toán học |
51140209 |
Thống kê |
51460201 |
||
2 |
Vật lí |
Sư phạm Vật lí |
51140211 |
Vật lí kĩ thuật |
52520401 |
||
3 |
Hóa học |
Sư phạm Hóa học |
51140212 |
Công nghệ kĩ thuật Hóa học |
51510401 |
||
Công nghệ thực phẩm |
51540102 |
||
Dược học |
51900107 |
||
Công nghệ dược |
51900108 |
||
4 |
Sinh học |
Sư phạm Sinh học |
51140213 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp |
51140215 |
||
Công nghệ sinh học |
51420201 |
||
Kĩ thuật sinh học |
51420202 |
||
Sinh học ứng dụng |
51420203 |
||
Điều dưỡng |
51720501 |
||
Kĩ thuật y học |
51720330 |
||
Hộ sinh |
51720502 |
||
Xét nghiệm y học |
51720332 |
||
Vật lí trị liệu |
51720333 |
||
Khoa học cây trồng |
51620110 |
||
Chăn nuôi |
51620105 |
||
5 |
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
51220101 |
||
Báo chí |
51320101 |
||
6 |
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử |
51140218 |
Bảo tàng học |
51320305 |
||
7 |
Địa lí |
Sư phạm Địa lí |
51140219 |
8 |
Tin học |
Sư phạm Tin học |
51140210 |
Khoa học máy tính |
51480101 |
||
Truyền thông và mạng máy tính |
51480102 |
||
Hệ thống thông tin |
51480104 |
||
Công nghệ thông tin |
51480201 |
||
Tin học ứng dụng |
51480202 |
||
Công nghệ kĩ thuật máy tính |
51510304 |
||
9 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
Tiếng Anh |
51220201 |
||
11 |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
51220204 |
12 |
Tiếng Pháp |
Tiếng Pháp |
51220203 |
Tuyensinh247 Tổng hợp
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM, Trường Đại học Dược Hà Nội, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, và Trường ĐH TDTT Bắc Ninh lần lượt công bố các thông tin về điều kiện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào trường kỳ thi tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2013.
Bộ GD&ĐT vừa chính thức công bố quy chế tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học cao đẳng năm 2013 cụ thể như sau:
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.