Học phí Đại học Cần Thơ năm 2020

Thông tin chi tiết về mức học phí năm học 2020-2021 của trường Đại học Cần Thơ được cập nhật phía dưới, các em tham khảo

Các ngành đào tạo đại trà (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 5)

-  Lộ trình tăng học phí dự kiến (theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP):

Năm học

Nhóm 1

Nhóm 2

2020-2021

980.000 đồng/sinh viên/tháng

1.170.000 đồng/sinh viên/tháng

2021-2022

1.080.000 đồng/sinh viên/tháng

1.290.000 đồng/sinh viên/tháng

Học phí bình quân cho năm học 2020-2021:

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học.

+ (*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.

TT

Mã ngành tuyển sinh

TÊN NGÀNH
Tên chuyên ngành (nếu có)

Học phí bình quân năm học 2020-2021

1

7140202

Giáo dục tiểu học (*)

 

 

Miễn học phí

 

 

 

 

 

Miễn học phí

2

7140204

Giáo dục công dân (*)

3

7140206

Giáo dục thể chất (*)

4

7140209

Sư phạm toán học (*)

5

7140210

Sư phạm tin học (*)

6

7140211

Sư phạm vật lý (*)

7

7140212

Sư phạm hóa học (*)

8

7140213

Sư phạm sinh học (*)

9

7140217

Sư phạm ngữ văn (*)

10

7140218

Sư phạm lịch sử (*)

11

7140219

Sư phạm địa lý (*)

12

7140231

Sư phạm tiếng Anh (*)

13

7140233

Sư phạm tiếng Pháp (*)

14

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

11,7 triệu đồng

15

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

11,7 triệu đồng

16

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

11,7 triệu đồng

17

7420201

Công nghệ sinh học

11,7 triệu đồng

18

7480201H

Công nghệ thông tin – khu Hòa An (**)

11,7 triệu đồng

19

7480201

 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng)

11,7 triệu đồng

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

11,7 triệu đồng

21

7480104

Hệ thống thông tin

11,7 triệu đồng

22

7720203

Hóa dược

11,7 triệu đồng

23

7440112

Hóa học

11,7 triệu đồng

24

7480101

Khoa học máy tính

11,7 triệu đồng

25

7440301

Khoa học môi trường

11,7 triệu đồng

26

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

11,7 triệu đồng

27

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô)

11,7 triệu đồng

28

7520201

Kỹ thuật điện

11,7 triệu đồng

29

7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông

11,7 triệu đồng

30

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

11,7 triệu đồng

31

7480106

Kỹ thuật máy tính

11,7 triệu đồng

32

7520320

Kỹ thuật môi trường

11,7 triệu đồng

33

7480103

Kỹ thuật phần mềm

11,7 triệu đồng

34

7520309

Kỹ thuật vật liệu

11,7 triệu đồng

35

7580201

Kỹ thuật xây dựng

11,7 triệu đồng

36

7580201H

Kỹ thuật xây dựng – khu Hòa An (**)

11,7 triệu đồng

37

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

11,7 triệu đồng

38

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

11,7 triệu đồng

39

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

11,7 triệu đồng

40

7850103

Quản lý đất đai

11,7 triệu đồng

41

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

11,7 triệu đồng

42

7420101

Sinh học

11,7 triệu đồng

43

7460112

Toán ứng dụng

11,7 triệu đồng

44

7520401

Vật lý kỹ thuật

11,7 triệu đồng

45

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

11,7 triệu đồng

46

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An (**)

11,7 triệu đồng

47

7620112

Bảo vệ thực vật

9,8 triệu đồng

48

7620302

Bệnh học thủy sản

9,8 triệu đồng

49

7620105

Chăn nuôi

9,8 triệu đồng

50

7310201

Chính trị học

9,8 triệu đồng

51

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

9,8 triệu đồng

52

7340301

Kế toán

9,8 triệu đồng

53

7620110

Khoa học cây trồng (KH cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao)

9,8 triệu đồng

54

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

9,8 triệu đồng

55

7340302

Kiểm toán

9,8 triệu đồng

56

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An (**)

9,8 triệu đồng

57

7340120

Kinh doanh quốc tế

9,8 triệu đồng

58

7340121

Kinh doanh thương mại

9,8 triệu đồng

59

7310101

Kinh tế

9,8 triệu đồng

60

7620115

Kinh tế nông nghiệp

9,8 triệu đồng

61

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An (**)

9,8 triệu đồng

62

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

9,8 triệu đồng

63

7380101

Luật (Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính)

9,8 triệu đồng

64

7380101H

Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An (**)

9,8 triệu đồng

65

7340115

Marketing

9,8 triệu đồng

66

7220201

Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh)

9,8 triệu đồng

67

7220201H

Ngôn ngữ Anh  – khu Hòa An (**)

9,8 triệu đồng

68

7220203

Ngôn ngữ Pháp

9,8 triệu đồng

69

7620109

Nông học

9,8 triệu đồng

70

7620301

Nuôi trồng thủy sản

9,8 triệu đồng

71

7510601

Quản lý công nghiệp

9,8 triệu đồng

72

7620305

Quản lý thủy sản

9,8 triệu đồng

73

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9,8 triệu đồng

74

7340101

Quản trị kinh doanh

9,8 triệu đồng

75

7340101H

Quản trị kinh doanh – khu Hòa An (**)

9,8 triệu đồng

76

7420203

Sinh học ứng dụng

9,8 triệu đồng

77

7340201

Tài chính - ngân hàng

9,8 triệu đồng

78

7320201

Thông tin - thư viện

9,8 triệu đồng

79

7640101

Thú y

9,8 triệu đồng

80

7229001

Triết học

9,8 triệu đồng

81

7229030

Văn học

9,8 triệu đồng

82

7310301

Xã hội học

9,8 triệu đồng

Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:  (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3, 4)

TT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành

Học phí bình quân

1

7420201T

Công nghệ sinh học – CTTT

Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.
(Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học)

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản – CTTT

3

7340120C

Kinh doanh quốc tế – CLC

Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:

27 triệu đồng/năm học

4

7340201C

Tài chính – ngân hàng – CLC

5

7220201C

Ngôn ngữ Anh – CLC

6

7480201C

Công nghệ thông tin – CLC

Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:

28 triệu đồng/năm học

7

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC

8

7540101C

Công nghệ thực phẩm – CLC

9

7520201C

Kỹ thuật điện – CLC

10

7580201C

Kỹ thuật Xây dựng – CLC