Học phí trường Đại học Đà Lạt các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2020 đã được công bố đến các tân sinh viên, các em cùng tham khảo phía dưới
Nộp các khoản phí nhập học
- Học phí (tạm thu học kỳ I): 8,000,000đ; ngành Dược học (tạm thu học kỳ I): 10,000,000đ (Trường hợp học phí còn dư sẽ được chuyển sang học kỳ tiếp theo).
Trường hợp thí sinh xét tuyển học bổng vẫn sẽ nộp học phí theo các mức trên; sau khi xét đạt học bổng, nhà trường sẽ hoàn trả hoặc chuyển sang học kỳ tiếp theo (tùy loại học bổng SV được nhận).
- Lệ phí làm Thẻ SV, Thẻ thư viện và xét tuyển: 100,000đ
- Đồng phục thể dục: 150,000đ
Các ngành tuyển sinh và khối xét tuyển năm 2020
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Luật Kinh tế (Ngành mới) |
7380107 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
2 |
Công nghệ thực phẩm (Ngành mới) |
7540101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học) |
|||
D07 (Toán, Hóa học và Tiếng Anh) |
|||
3 |
Nhật Bản học (Ngành mới) |
7310608 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
|||
4 |
Tư vấn môi trường (Ngành mới) |
7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
5 |
Dược học |
7220201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
|||
Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học (C08) |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
|||
6 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
7 |
Hàn Quốc học |
7310608 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
|||
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
|||
9 |
Công nghệ môi trường |
7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
10 |
Quản lý môi trường |
7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
11 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
12 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
|||
13 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
14 |
Kế toán doanh nghiệp |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
16 |
Quản trị Nhà hàng Khách sạn |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
|||
17 |
Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
|||
18 |
Kiến trúc Môn năng khiếu nhân hệ số 2 |
7580101 |
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật) |
V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật) |
|||
H00 (Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2) |
|||
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí) |
|||
19 |
Thiết kế nội thất Môn năng khiếu nhân hệ số 2 |
7580108 |
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật) |
V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật) |
|||
H00 (Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2) |
|||
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí) |
|||
20 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: