Học viện Báo chí tuyên truyền công bố phương án tuyển sinh 2017

Theo đó thí sinh muốn xét tuyển vào trường phải có kết quả xếp loại học lực từng năm học trong 3 năm Trung học phổ thông đạt 6,0 trở lên. Hạnh kiểm 3 năm Trung học phổ thông xếp loại Khá trở lên;

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Ký hiệu: HBT

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. 
Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quố

3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Học viện xét tuyển theo 4 nhóm ngành/ngành

- Nhóm 1: Ngành Báo chí;

- Nhóm 2 gồm các ngành: Triết học, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội;

- Nhóm 3: Ngành Lịch sử;

- Nhóm 4 gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.

Trong từng nhóm ngành, Học viện quy định môn bắt buộc và môn tự chọn để xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia. Riêng nhóm 1 (ngành Báo chí) tổ chức thi bổ sung môn: Năng khiếu báo chí. 

Học viện sử dụng kết quả miễn thi THPT quốc gia bài thi môn Tiếng Anh để tuyển sinh

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 52220201 Ngôn ngữ Anh 40 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh
2 52220310 Lịch sử 40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Lịch sử Ngữ văn, Toán, Lịch sử Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Lịch sử
3 52310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 50 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
4 52310301 Xã hội học 50 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
5 52320110 Quảng cáo 40 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh
6 52320401 Xuất bản 50 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
7 524 Ngành Triết học, chuyên ngành Triết học Mác - Lênin 40 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
8 525 Ngành Triết học, chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học 40 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
9 526 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế chính trị 40 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
10 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 40 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
11 52760101 Công tác xã hội 50 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
12 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và quản lý (chất lượng cao) 40 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
13 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa 50 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
14 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 50 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
15 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội 50 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
16 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 40 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
17 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển 45 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
18 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công 50 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
19 537 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước 50 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
20 600 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in, Báo phát thanh, Báo truyền hình, Báo mạng điện tử 355 Ngữ văn, Năng khiếu Báo chí, Toán   Ngữ văn, Năng khiếu Báo chí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Năng khiếu Báo chí, Vật lý   Ngữ văn, Năng khiếu Báo chí, Lịch sử  
21 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 40 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán   Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý   Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử  
22 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 40 Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán   Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Tiếng Anh   Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Vật lý   Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Lịch sử  
23 612 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh
24 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (Chất lượng cao) 40 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh
25 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 80 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh
26 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (Chất lượng cao) 40 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh

5. Điều kiện nhận ĐKXT

Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:

- Có kết quả xếp loại học lực từng năm học trong 3 năm Trung học phổ thông đạt 6,0 trở lên;

- Hạnh kiểm 3 năm Trung học phổ thông xếp loại Khá trở lên

Theo Thethaohangngay

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.