Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN) thông báo dự kiến xét tuyển đại học hệ chính quy bổ sung lần 1 năm học 2020 -2021 cho các nhóm ngành đào tạo như sau:
I. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
II. Đối tượng xét tuyển: Những người đã tốt nghiệp THPT
III. Chỉ tiêu và nhóm ngành dự kiến xét tuyển bổ sung:
1. Nhóm chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)
Mã nhóm/ Tên nhóm |
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
HVN01 – Chương trình quốc tế |
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
- Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
A00, D01
|
50 |
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) |
- Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) |
|||
Bio-technology (Công nghệ sinh học) |
- Bio-technology (Công nghệ sinh học) |
|||
Crop Science (Khoa học cây trồng) |
- Crop Science (Khoa học cây trồng) |
|||
Financial Economics (Kinh tế tài chính) |
- Financial Economics (Kinh tế tài chính) |
2. Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế
Mã nhóm/ Tên nhóm |
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
- Bảo vệ thực vật |
A00, B00, B08, D01 |
50 |
Khoa học cây trồng |
- Khoa học cây trồng - Chọn giống cây trồng - Khoa học cây dược liệu |
|||
Nông nghiệp |
- Nông học - Khuyến nông |
|||
HVN03 – Chăn nuôi thú y |
Chăn nuôi |
- Dinh dưỡng và công nghệ thức ănchăn nuôi - Khoa học vật nuôi |
A00, A01, B00, D01
|
50 |
Chăn nuôi thú y |
- Chăn nuôi thú y |
|||
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
Kỹ thuật điện |
- Hệ thống điện - Điện công nghiệp |
|||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|||
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
- Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
Kỹ thuật cơ khí |
- Cơ khí nông nghiệp - Cơ khí thực phẩm - Cơ khí chế tạo máy |
|||
HVN07 – Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
- Công nghệ sinh học |
A00, B00, B08, D01 |
50 |
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số |
Công nghệ thông tin |
- Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, K01 |
30 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
- Mạng máy tính - Truyền thông |
|||
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm |
Công nghệ sau thu hoạch |
- Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
Công nghệ thực phẩm |
- Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm |
|||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
-Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
|||
HVN10 – Kế toán – Tài chính |
Kế toán |
- Kế toán kiểm toán |
A00, A09, C20, D01 |
30 |
Tài chính - Ngân hàng |
- Tài chính - Ngân hàng |
|||
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
- Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
|||
HVN12 – Kinh tế và quản lý |
Kinh tế |
- Kinh tế |
A00, C20, D01, D10 |
50 |
Kinh tế đầu tư |
- Kinh tế đầu tư |
|||
Kinh tế tài chính |
- Kinh tế tài chính |
|||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
- Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
|||
Quản lý kinh tế |
- Quản lý kinh tế |
|||
Phát triển nông thôn |
- Phát triển nông thôn |
|||
HVN15 – Khoa học môi trường |
Khoa học môi trường |
- Khoa học môi trường |
A00, B00, D01, D07 |
20 |
HVN17 – Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
- Ngôn ngữ Anh |
D01, D07, D14, D15 |
30 |
HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao |
Nông nghiệp công nghệ cao |
- Nông nghiệp công nghệ cao |
A00, B00, B08, D01 |
20 |
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản |
Quản lý đất đai |
- Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
- Quản lý tài nguyên và môi trường |
|||
Quản lý bất động sản |
- Quản lý bất động sản |
|||
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch |
Quản trị kinh doanh |
- Quản trị kinh doanh |
A00, A09, C20, D01 |
30 |
Thương mại điện tử |
- Thương mại điện tử |
|||
Quản lý và phát triển du lịch |
- Quản lý và phát triển du lịch |
|||
HVN22 – Sư phạm Công nghệ
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
- Sư phạm KTNN hướng giảng dạy |
A00, A01, B00, D01
|
20 |
Sư phạm Công nghệ |
- Sư phạm Công nghệ |
|||
HVN23 – Thú y
|
Thú y |
- Thú y |
A00, A01, B00, D01 |
70 |
HVN24 – Thủy sản |
Bệnh học Thủy sản |
- Bệnh học Thủy sản |
A00, B00, D01, D07 |
20 |
Nuôi trồng thủy sản |
- Nuôi trồng thủy sản |
|||
HVN25 – Xã hội học |
Xã hội học |
- Xã hội học |
A00, C00, C20, D01 |
50 |
Tổng |
730 |
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo nhóm ngành và được lựa chọn ngành khi nhập học
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
A09 |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
K01 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh (áp dụng PTXT 2) |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
IV. Phương thức xét tuyển
1. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 (50% chỉ tiêu)
2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc kết quả thi THPT quốc gia các năm trước (50% chỉ tiêu)
V. Hồ sơ và địa điểm nhận hồ sơ
1. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HVN (mẫu kèm theo).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính) hoặc giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia các năm trước (bản chính).
2. Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 2 cách:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, tầng 1, Nhà Hành chính);
- Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: