Năm 2017, Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên xét tuyển bằng 2 hình thức: xét điểm thi THPT Quốc gia và xét học bạ
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Là học sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thương xuyên, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh CĐ nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú:
- Hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức. Hình thức này được áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành.
- Hình thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện ở cấp học trung học phổ thông (THPT). Hình thức này cũng được áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | Trình độ cao đẳng | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh. | 10 | 20 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
2 | Trình độ đại học | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 110 | 50 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
3 | Trình độ đại học | 52140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 10 | 20 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | Tiếng Nga | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
4 | Trình độ đại học | 52140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 50 | 20 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Tiếng Trung | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
5 | Trình độ đại học | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 140 | 60 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
6 | Trình độ đại học | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 10 | 20 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
7 | Trình độ đại học | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 130 | 50 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Tiếng Trung | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Theo thethaohangngay
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen