Phương án tuyển sinh năm 2017 của khoa quốc tế - ĐH quốc gia Hà Nội, trường xét tuyển dựa vào 3 hình thức cụ thể như sau:
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD-ĐT;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: Xét tuyển dựa vào (1) kết quả bài thi THPT quốc gia; (2) kết quả thi ĐGNL còn hạn sử dụng; (3) chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level); và xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Ngành học | Tổ hợp môn | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||||
1 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | 52340120 | 173 | 7 | |
1.1 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
1.2 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
1.3 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.4 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||
1.5 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.6 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.7 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||
1.8 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||
1.9 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D72 | ||
1.10 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức | D73 | ||
1.11 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga | D74 | ||
1.12 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật | D75 | ||
1.13 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp | D76 | ||
1.14 | Trình độ đại học | Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung | D77 | ||
2 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | 52340399 | 135 | 5 | |
2.1 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
2.2 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
2.3 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
2.4 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||
2.5 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
2.6 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
2.7 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||
2.8 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||
2.9 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D72 | ||
2.10 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức | D73 | ||
2.11 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga | D74 | ||
2.12 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật | D75 | ||
2.13 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp | D76 | ||
2.14 | Trình độ đại học | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung | D77 | ||
3 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | 52340405 | 76 | 4 | |
3.1 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | ||
3.2 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||
3.3 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
3.4 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | ||
3.5 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
3.6 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
3.7 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||
3.8 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||
3.9 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D72 | ||
3.10 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức | D73 | ||
3.11 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga | D74 | ||
3.12 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật | D75 | ||
3.13 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp | D76 | ||
3.14 | Trình độ đại học | Hệ thống thông tin quản lý | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung | D77 |
Theo thethaohangngay
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.