-> Học sinh click vào đây để xem chi tiết từng trường theo khối thi và tổ hợp môn: http://diemthi.tuyensinh247.com/tu-van-chon-truong.html
Dưới đây danh sách khối xét tuyển đại học cao đẳng hay còn gọi là tổ hợp môn xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2016 bao gồm tổ hợp môn theo các khối thi truyền thống và các tổ hợp môn mới.
-> Cuối bài viết có link xem danh sách các trường xét tuyển từng khối thi và tổ hợp môn
TT |
Tổ hợp |
Mã tổ hợp môn |
Các tổ hợp môn theo khối thi truyền thống |
||
1 |
Toán, Vật lý, Hóa Học |
A00 |
2 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
3 |
Toán, Hóa Học, Sinh học |
B00 |
4 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
5 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
6 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D02 |
7 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
8 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D04 |
9 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D05 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu |
||
1 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu NT2 |
H00 |
2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
H01 |
3 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N00 |
4 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M00 |
5 |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu THTT |
T00 |
6 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
7 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
8 |
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
S00 |
9 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
R00 |
10 |
Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề |
K00 |
Các tổ hợp môn mới |
||
1 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
2 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
A03 |
3 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
A04 |
4 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
A05 |
5 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
A06 |
6 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
7 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
B01 |
8 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
9 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
11 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C02 |
12 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
13 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
14 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
C05 |
15 |
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
C06 |
16 |
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
C07 |
17 |
Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
C08 |
18 |
Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí |
C09 |
19 |
Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử |
C10 |
20 |
Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí |
C11 |
21 |
Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử |
C12 |
22 |
Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
24 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
25 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D09 |
26 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
27 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D11 |
28 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D12 |
29 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D13 |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
31 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
32 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D16 |
33 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D17 |
34 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D18 |
35 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D19 |
36 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D20 |
37 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Đức |
D21 |
38 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Nga |
D22 |
39 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật |
D23 |
40 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp |
D24 |
41 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D25 |
42 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D26 |
43 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D27 |
44 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D28 |
45 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D29 |
46 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D30 |
47 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D31 |
48 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D32 |
49 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D33 |
50 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D34 |
51 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D35 |
52 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D36 |
53 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D37 |
54 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D38 |
55 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D39 |
56 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D40 |
57 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D41 |
58 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D42 |
59 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D43 |
60 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
61 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D45 |
62 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D46 |
63 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D47 |
64 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |
D48 |
65 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp |
D49 |
-> Học sinh click vào đây để xem chi tiết từng trường theo khối thi và tổ hợp môn: http://diemthi.tuyensinh247.com/tu-van-chon-truong.html
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Năm 2025, có 24 trường Đại học sử dụng kết quả thi V-SAT để tuyển sinh. Trong đó, có các trường ĐH lớn như: Đại học Sài Gòn, Đại học Ngân hàng TPHCM, Học viện Ngân Hàng, Đại học Xây dựng Hà Nội...
Mời các bạn học sinh và quý phụ huynh cùng tham khảo thông tin tuyển sinh 2025 ĐH Kinh tế TPHCM (UEH) được Tuyensinh247 cập nhật chi tiết dưới đây.
Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm những trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây
Năm 2025, có bao nhiêu trường Đại học sử dụng tổ hợp xét tuyển Đại học môn Tin học để tuyển sinh? Đó là những trường ĐH nào? Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.