Mã trường THPT tỉnh Bình Định
Tuyensinh247 cập nhật danh sách mã trường THPT tỉnh Bình Định năm 2020 như: THPT Hoài Ân, THPT Phù Cát, THPT Vân Canh,...
Danh sách mã trường THPT tỉnh Bình Định 2020
->>>BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ BẮT ĐẦU TRA
MÃ TRƯỜNG THPT và KHU VỰC ƯU TIÊN
Mã Tỉnh/TP |
Tên Tỉnh/TP | Mã Quận/Huyện |
Tên Quận/Huyện | Mã Trường |
Tên Trường | Địa Chỉ | Khu Vực |
37 | Bình Định | 00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_37 | 08, Trần Phú, TP Quy Nhơn | Khu vực 3 |
37 | Bình Định | 00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_37 | 08, Trần Phú, TP Quy Nhơn | Khu vực 3 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 000 | Sở GD & ĐT Bình Định | TP. Quy Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 001 | Quốc Học Quy Nhơn | 09 Trần Phú, TP. Quy Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 002 | THPT Trưng Vương | 26 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 003 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 02 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 004 | THPT Hùng Vương | P. Trần Quang Diệu, TP. Quy Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 005 | PTDTNT THPT Bình Định | 227 Nguyễn Thị Minh khai, TP. Quy Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 006 | THPT Trần Cao Vân | 72 Trần Cao Vân, TP. Quy Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 007 | THPT Nguyễn Thái Học | 127 Nguyễn Thái Học, TP. Quy Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 008 |
TH, THCS&THPT Ischool Quy Nhơn |
P. Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 009 | THPT Quy Nhơn | 325 Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Quy Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 052 | Trung tâm GDTX Tỉnh Bình Định | 35 Nguyễn Huệ, Quy Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 056 | CĐ nghề Quy Nhơn | 172 An Dương Vương TP. Quy Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | 057 |
CĐ nghề cơ điện xây dựng và Nông lâm Trung bộ |
Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, TP. Quy Nhơn | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 02 | Huyện An Lão | 045 | THPT An Lão | Xã An Hòa , H. An Lão | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 02 | Huyện An Lão | 046 | THPT Số 2 An Lão | Xã An Trung, H. An Lão | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 02 | Huyện An Lão | 063 | TT GDTX-HN An Lão | TT An Lão | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 02 | Huyện An Lão | 064 | PT DTNT An Lão | Thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 02 | Huyện An Lão | 067 | PT DTNT THCS&THPT An Lão | Thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 02 | Huyện An Lão | 076 | TT GDNN-GDTX An Lão | TT An Lão | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 03 | Huyện Hoài Ân | 042 | THPT Hoài Ân | TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 03 | Huyện Hoài Ân | 043 | THPT Võ Giữ | Xã Ân Tín, H. Hoài Ân | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 03 | Huyện Hoài Ân | 044 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 03 | Huyện Hoài Ân | 047 | THPT Trần Quang Diệu | Xã Ân Tường Tây, H. Hoài Ân | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 03 | Huyện Hoài Ân | 059 | TT GDTX-HN Hoài Ân | 01 Hà Huy Tập, TTr. Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 03 | Huyện Hoài Ân | 072 | TT GDNN-GDTX Hoài Ân | 01 Hà Huy Tập, TTr. Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 04 | Huyện Hoài Nhơn | 036 | THPT Tăng Bạt Hổ | TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 04 | Huyện Hoài Nhơn | 037 | THPT Nguyễn Trân | TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 04 | Huyện Hoài Nhơn | 038 | THPT Nguyễn Du | Xã Hoài Hương, H. Hoài Nhơn | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 04 | Huyện Hoài Nhơn | 039 | THPT Lý Tự Trọng | Xã Hoài Châu Bắc, H. Hoài Nhơn | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 04 | Huyện Hoài Nhơn | 040 | THPT Phan Bội Châu | TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 04 | Huyện Hoài Nhơn | 041 | THPT Tam Quan | TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 04 | Huyện Hoài Nhơn | 058 | TT GDTX-HN Hoài Nhơn | Xã Hoài Tân, H. Hoài Nhơn | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 04 | Huyện Hoài Nhơn | 071 | TT GDNN-GDTX Hoài Nhơn | Xã Hoài Tân, H. Hoài Nhơn | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 04 | Huyện Hoài Nhơn | 079 | THPT Nguyễn Du (Từ 2018) | Xã Hoài Hương | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 04 | Huyện Hoài Nhơn | 080 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghệ Hoài Nhơn |
Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Địnhh |
Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 04 | Huyện Hoài Nhơn | 081 | THPT chuyên Chu Văn An | Khối 5, Phường Bồng sơn, Thị xã Hoài Nhơn | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 05 | Huyện Phù Mỹ | 031 | THPT Số 1 Phù Mỹ | TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 05 | Huyện Phù Mỹ | 032 | THPT Số 2 Phù Mỹ | TT Bình Dương, H. Phù Mỹ | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 05 | Huyện Phù Mỹ | 033 | THPT An Lương | Xã Mỹ Chánh, H. Phù Mỹ | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 05 | Huyện Phù Mỹ | 034 | THPT Nguyễn Trung Trực | TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 05 | Huyện Phù Mỹ | 035 | THPT Bình Dương | TT Bình Dương, H. Phù Mỹ | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 05 | Huyện Phù Mỹ | 051 | THPT Mỹ Thọ | Xã Mỹ Thọ, H. Phù Mỹ | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 05 | Huyện Phù Mỹ | 062 | TT GDTX-HN Phù Mỹ | TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 05 | Huyện Phù Mỹ | 075 | TT GDNN-GDTX Phù Mỹ | TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 05 | Huyện Phù Mỹ | 084 | THPT Mỹ Thọ (Từ 2020) | Xã Mỹ Thọ, H. Phù Mỹ | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 06 | Huyện Phù Cát | 026 | THPT Số 1 Phù Cát | TT Ngô Mây, H. Phù Cát | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 06 | Huyện Phù Cát | 027 | THPT Số 2 Phù Cát | Xã Cát Minh, H. Phù Cát | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 06 | Huyện Phù Cát | 028 | THPT Số 3 Phù Cát | Xã Cát Hưng, H. Phù Cát | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 06 | Huyện Phù Cát | 029 | THPT Ngô Mây | TT Ngô Mây, H. Phù Cát | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 06 | Huyện Phù Cát | 030 | THPT Nguyễn Hữu Quang | Xã Cát Hưng, H. Phù Cát | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 06 | Huyện Phù Cát | 050 | THPT Nguyễn Hồng Đạo | Xã Cát Hanh, H. Phù Cát | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 06 | Huyện Phù Cát | 055 | TT GDTX-HN Phù Cát | TTr. Ngô Mây, H. Phù Cát | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 06 | Huyện Phù Cát | 070 | TT GDNN-GDTX Phù Cát | TTr. Ngô Mây, H. Phù Cát | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 06 | Huyện Phù Cát | 078 | THPT Ngô Lê Tân | Xã Cát Thành, H.Phù Cát | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 06 | Huyện Phù Cát | 082 | THPT số 2 Phù Cát (Từ 2020) | Xã Cát Minh, H. Phù Cát | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 06 | Huyện Phù Cát | 083 | THPT Ngô Lê Tân (Từ 2020) | Xã Cát Thành, H. Phù Cát | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 07 | Huyện Vĩnh Thạnh | 025 | THPT Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 07 | Huyện Vĩnh Thạnh | 048 |
PTDTNT THCS & THPT Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Hảo, H. Vĩnh Thạnh | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 07 | Huyện Vĩnh Thạnh | 066 | TT GDTX-HN Vĩnh Thạnh | TT Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 07 | Huyện Vĩnh Thạnh | 077 | TT GDNN-GDTX Vĩnh Thạnh | TT Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 08 | Huyện Tây Sơn | 021 | THPT Quang Trung | TT Phú Phong, H. Tây Sơn | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 08 | Huyện Tây Sơn | 022 | THPT Tây Sơn | Xã Tây Bình, H. Tây Sơn | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 08 | Huyện Tây Sơn | 023 | THPT Võ Lai | Xã Tây Giang, H. Tây Sơn | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 08 | Huyện Tây Sơn | 024 | THPT Nguyễn Huệ | TT Phú Phong, H. Tây Sơn | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 08 | Huyện Tây Sơn | 060 | TT GDTX-HN Tây Sơn | Xã Tây Xuân, H. Tây Sơn | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 08 | Huyện Tây Sơn | 073 | TT GDNN-GDTX Tây Sơn | Xã Tây Xuân, H. Tây Sơn | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 09 | Huyện Vân Canh | 014 | PTDTNT THCS & THPT Vân Canh | Thị trấn Vân Canh, H. Vân Canh | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 09 | Huyện Vân Canh | 049 | THPT Vân Canh | Xã Canh Vinh, H. Vân Canh | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 09 | Huyện Vân Canh | 061 | TT GDTX-HN Vân Canh | TT Vân Canh, H. Vân Canh | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 09 | Huyện Vân Canh | 074 | TT GDNN-GDTX Vân Canh | TT Vân Canh, H. Vân Canh | Khu vực 1 |
37 | Bình Định | 10 | Thị xã An Nhơn | 015 | THPT Số 1 An Nhơn |
89 Lê Hồng Phong, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn |
Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 10 | Thị xã An Nhơn | 016 | THPT Số 2 An Nhơn | 02 Trần Quang Diệu, Ph. Đập Đá, thị xã An Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 10 | Thị xã An Nhơn | 017 | THPT Số 3 An Nhơn | Thôn Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 10 | Thị xã An Nhơn | 018 | THPT Hòa Bình | Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 10 | Thị xã An Nhơn | 019 | THPT Nguyễn Đình Chiểu |
108 Nguyễn Đình Chiểu, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn |
Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 10 | Thị xã An Nhơn | 020 | THPT Nguyễn Trường Tộ | Đường Lê Duẩn, Ph. Đập Đá, thị xã An Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 10 | Thị xã An Nhơn | 054 | TT GDTX-HN An Nhơn | 599 Ngô Gia Tự, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 10 | Thị xã An Nhơn | 069 | TT GDNN-GDTX An Nhơn | 599 Ngô Gia Tự, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn | Khu vực 2 |
37 | Bình Định | 11 | Huyện Tuy Phước | 010 | THPT Số 1 Tuy phước | TT Tuy Phước, H. Tuy Phước | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 11 | Huyện Tuy Phước | 011 | THPT Số 2 Tuy phước | Xã Phước Quang, H. Tuy Phước | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 11 | Huyện Tuy Phước | 012 | THPT Nguyễn Diêu | Xã Phước Sơn, H. Tuy Phước | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 11 | Huyện Tuy Phước | 013 | THPT Xuân Diệu | TT Tuy Phước, H. Tuy Phước | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 11 | Huyện Tuy Phước | 053 | TT GDTX-HN Tuy Phước | TTr. Tuy Phước, H. Tuy Phước | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 11 | Huyện Tuy Phước | 065 | THPT Số 3 Tuy Phước | Xã Phước Hòa, H. Tuy Phước | Khu vực 2 NT |
37 | Bình Định | 11 | Huyện Tuy Phước | 068 | TT GDNN-GDTX Tuy Phước | TTr. Tuy Phước, H. Tuy Phước | Khu vực 2 NT |
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |