Mã trường THPT tỉnh Quảng Bình
Tất cả mã trường THPT, Trung tâm giáo dục thường xuyên tại tỉnh Quảng Bình năm 2020 có mã như sau:
Danh sách mã trường THPT tại tỉnh Quảng Bình 2020
->>>BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ BẮT ĐẦU TRA
MÃ TRƯỜNG THPT và KHU VỰC ƯU TIÊN
Mã Tỉnh/TP |
Tên Tỉnh/TP | Mã Quận/Huyện |
Tên Quận/Huyện | Mã Trường |
Tên Trường | Địa Chỉ | Khu Vực |
31 | Quảng Bình | 00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_31 | Khu vực 3 | |
31 | Quảng Bình | 00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_31 | Khu vực 3 | |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 002 | THPT Đào Duy Từ |
Phường Đồng Mỹ, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 003 | THPT Đồng Hới |
Phường Đồng Sơn, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 004 | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp | Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 005 | THPT Phan Đình Phùng | Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 006 | Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 007 | TT GD-DN Đồng Hới | Xã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 049 | Cao đẳng nghề Quảng Bình | Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 050 | TC nghề số 9 | Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 057 | THCS và THPT Chu Văn An | Phường Phú Hải, Tp. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 601 | TT GDTX Đồng Hới | Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 602 | TT KTTH HN-DN Đồng Hới | Xã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 620 | THPT Chuyên Quảng Bình | Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | 621 | Cao đẳng Sư phạm Quảng Bình | Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 02 | Huyện Tuyên Hóa | 009 | THPT Tuyên Hoá |
TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 02 | Huyện Tuyên Hóa | 010 | THPT Lê Trực |
Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 02 | Huyện Tuyên Hóa | 011 | THPT Phan Bội Châu |
Xã Phong Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 02 | Huyện Tuyên Hóa | 012 | THCS và THPT Bắc Sơn |
Xã Thanh Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 02 | Huyện Tuyên Hóa | 013 | TT GD-DN Tuyên Hoá |
TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 02 | Huyện Tuyên Hóa | 603 | TT GDTX Tuyên Hóa |
TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 02 | Huyện Tuyên Hóa | 604 | TT KTTH HN-DN Tuyên Hóa |
TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 03 | Huyện Minh Hóa | 015 | THPT Minh Hoá | TT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 03 | Huyện Minh Hóa | 016 | THCS và THPT Hoá Tiến | Xã Hóa Tiến, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 03 | Huyện Minh Hóa | 017 | TT GD-DN Minh Hoá | Xã Yên Hóa, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 03 | Huyện Minh Hóa | 046 | THCS và THPT Trung Hoá |
Xã Trung Hóa, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 03 | Huyện Minh Hóa | 605 | TT GDTX Minh Hóa | TT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 03 | Huyện Minh Hóa | 606 | TT KTTH HN-DN Minh Hóa | TT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 04 | Huyện Quảng Trạch | 021 | THPT Quang Trung |
Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 04 | Huyện Quảng Trạch | 059 | THPT Quang Trung |
Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 04 | Huyện Quảng Trạch | 607 | THPT số 1 Quảng Trạch |
TT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 04 | Huyện Quảng Trạch | 608 | THPT số 2 Quảng Trạch |
Xã Quảng Hòa, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 04 | Huyện Quảng Trạch | 609 | THPT số 4 Quảng Trạch |
TT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 04 | Huyện Quảng Trạch | 610 | TT GDTX Quảng Trạch |
Xã Quảng Long, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 04 | Huyện Quảng Trạch | 611 | TT KTTH HN-DN Quảng Trạch |
TT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 04 | Huyện Quảng Trạch | 618 | THPT Số 3 Quảng Trạch |
Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 025 | THPT số 1 Bố Trạch | TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 026 | THPT số 2 Bố Trạch | Xã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 027 | THPT số 3 Bố Trạch | Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 028 | THPT số 5 Bố Trạch | TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 029 | THCS và THPT Việt Trung |
TT. NT Việt Trung, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 030 | THPT số 4 Bố trạch |
Xã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 031 | TT GD-DN Bố Trạch |
Xã Trung Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 052 | THPT Lê Quý Đôn | TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 053 | THPT Hùng Vương | Xã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 054 | THPT Trần Phú | Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 055 | THPT Nguyễn Trãi |
Xã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 056 | THPT Ngô Quyền | TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 612 | TT GDTX Bố Trạch | TT. Hoàn Lão,Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | 613 | TT KTTH HN-DN Bố Trạch | TT. Hoàn Lão,Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 06 | Huyện Quảng Ninh | 033 | THPT Quảng Ninh |
Xã Xuân Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 06 | Huyện Quảng Ninh | 034 | THPT Ninh Châu |
Xã Võ Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 06 | Huyện Quảng Ninh | 035 | TT GD-DN Quảng Ninh |
Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 06 | Huyện Quảng Ninh | 036 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 06 | Huyện Quảng Ninh | 058 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh (Trước 2019), khu vực ưu tiên là KV1 |
Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 06 | Huyện Quảng Ninh | 061 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh (Từ 2019),khu vực ưu tiên mới (không còn là KV1 nữa) |
Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 06 | Huyện Quảng Ninh | 614 | TT GDTX Quảng Ninh |
TT. Quán Hàu, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 06 | Huyện Quảng Ninh | 615 | TT KTTH HN-DN Quảng Ninh |
Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 07 | Huyện Lệ Thủy | 038 | THPT Lệ Thuỷ |
TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 07 | Huyện Lệ Thủy | 039 | THPT Hoàng Hoa Thám |
TT. NT Lệ Ninh, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 07 | Huyện Lệ Thủy | 040 | THPT Trần Hưng Đạo | Xã Hưng Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 07 | Huyện Lệ Thủy | 041 | THPT Nguyễn Chí Thanh |
TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 07 | Huyện Lệ Thủy | 042 | TT GD-DN Lệ Thuỷ |
TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 07 | Huyện Lệ Thủy | 043 | THPT KT Lệ Thuỷ |
Xã Phong Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 07 | Huyện Lệ Thủy | 045 | THCS và THPT Dương Văn An |
Xã Thanh Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 07 | Huyện Lệ Thủy | 616 | TT GDTX Lệ Thủy |
TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 07 | Huyện Lệ Thủy | 617 | TT KTTH HN-DN Lệ Thủy | Xã Mai Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 NT |
31 | Quảng Bình | 08 | Thị xã Ba Đồn | 019 | THPT Lương Thế Vinh | Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 08 | Thị xã Ba Đồn | 020 | THPT Lê Hồng Phong | Xã Quảng Hòa, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 08 | Thị xã Ba Đồn | 022 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 08 | Thị xã Ba Đồn | 023 | TT GD-DN Quảng Trạch |
Phường Quảng Long, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 08 | Thị xã Ba Đồn | 044 | THPT Lê Lợi | Xã Quảng Lộc, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 1 |
31 | Quảng Bình | 08 | Thị xã Ba Đồn | 051 | TT GD-DN Ba Đồn | Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 08 | Thị xã Ba Đồn | 060 | THPT Lê Lợi | Xã Quảng Lộc, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | Khu vực 2 |
31 | Quảng Bình | 08 | Thị xã Ba Đồn | 619 | THPT Số 5 Quảng Trạch |
Xã Quảng Lộc, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình |
Khu vực 1 |
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |