Trường đại học sư phạm TPHCM công bố mức điểm xét tuyển vào trường năm 2018, theo đó mức điểm từ 16 đến 20 điểm.
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ đại học chính quy năm 2018 của Trường như sau:
Các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 có tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển qui định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2018 của trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo bảng sau (bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành tương ứng của trường Đại học học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mức điểm |
Khối Sư phạm |
||||
1 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
A00; C00; D01 |
17 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
18 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; D01 |
18 |
4 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
C00; D01 |
17 |
5 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00; C19; D01 |
17 |
6 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00; T02 |
17 |
7 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 |
20 |
8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01 |
17 |
9 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; C01 |
19 |
10 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00; B00; D07 |
20 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; D08 |
17 |
12 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; D78 |
19 |
13 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; D14 |
17 |
14 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00; C04 |
17 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
20 |
16 |
Sư phạm Tiếng Nga |
7140232 |
D01; D02; D78; D80 |
17 |
17 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03 |
17 |
18 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04 |
17 |
Khối ngoài Sư phạm |
||||
19 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
19 |
20 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01; D02; D78; D80 |
16 |
21 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D03; D01 |
16 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01; D04 |
16 |
23 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
17 |
24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01; D78; D96 |
18 |
25 |
Văn học |
7229030 |
C00; D01; D78 |
16 |
26 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; D01 |
18 |
27 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; C00; D01 |
16 |
28 |
Địa lý học |
7310501 |
D10; D15 |
16 |
29 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D14; D78 |
16 |
30 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; D14 |
16 |
31 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01 |
16 |
32 |
Hoá học |
7440112 |
A00; B00; D07 |
16 |
33 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01 |
16 |
34 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; D01 |
16 |
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-su-pham-tphcm-SPS.html
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: