Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm sàn |
I. Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng |
||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
19 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
17 |
7340301 |
Kế toán |
17 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
17 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
17 |
7460112 |
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
16 |
7480109 |
Khoa học Dữ liệu |
17 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
17 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
7520118 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
17 |
7520121 |
Kỹ thuật Không gian |
17 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
17 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
17 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
17 |
7520301 |
Kỹ thuật Hóa học |
17 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
16 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
17 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
16 |
7620305 |
Quản lý Thủy sản |
16 |
II. Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết |
16 |
>>> Xem thêm TẠI ĐÂY điểm chuẩn năm 2018 Đại học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM.
Theo TTHN