Điểm sàn xét tuyển học bạ vào trường Đại học Quảng Nam đã chính thức được công bố đến các thí sinh. Xem chi tiết thông tin ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành phía dưới.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Quảng Nam 2019
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
|
||
Theo điểm thi THPT |
Điểm học bạ lớp 12 |
||||||||
I. Các ngành đại học hệ chính quy |
1290 |
|
|||||||
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
20 |
Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định. |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi. |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|
|||||||
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
10 |
|
|||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|
|||||||
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
10 |
|
|||
Toán, Hóa học, Sinh học; |
B00 |
|
|||||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
B02 |
|
|||||||
Toán, Sinh học, GD Công dân. |
B04 |
|
|||||||
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
20 |
|
|||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
|
|||||||
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
M00 |
210 |
|
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M01 |
|
|||||||
Toán,Tiếng Anh, Năng khiếu |
M02 |
|
|||||||
Ngữ văn,GDCD, Năng khiếu |
M03 |
|
|||||||
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
20 |
|
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|
|||||||
7 |
7440102 |
Vật lý học |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
60 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|
|||||||
8 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
180 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|
|||||||
9 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
60 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học; |
B00 |
|
|||||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
B02 |
|
|||||||
Toán, Sinh học, GD Công dân. |
B04 |
|
|||||||
10 |
7229030 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
100 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
|
|||||||
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
270 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
D01 |
|
|||||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; |
D11 |
|
|||||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. |
D12 |
|
|||||||
12 |
7310630 |
Việt Nam học |
Toán, Địa lý, GD Công dân; |
A09 |
270 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|
|||||||
13 |
7229010 |
Lịch sử |
Toán, Lịch sử, GD Công dân; |
A08 |
60 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
|
|||||||
II. Các ngành cao đẳng hệ chính quy |
400 |
|
|
|
|||||
1 |
6340301 |
Kế toán |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
60 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|
|||||||
2 |
6340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
55 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|
|||||||
3 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
55 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|
|||||||
4 |
6760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
60 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
C19 |
|
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD công dân |
C20 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|||||||
5 |
6340114 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
55 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|
|||||||
6 |
6220206 |
Tiếng Anh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
55 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|||||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D11 |
|
|||||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D12 |
|
|||||||
7 |
6220103 |
Việt Nam học |
Toán, Địa lý, GD công dân |
A09 |
60 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD công dân |
C20 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|||||||
|
>>>>>Xem thêm điểm chuẩn ĐH Quảng Nam TẠI ĐÂY
Điều kiện tham gia xét tuyển
Thí sinh tham gia xét tuyển thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
- Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Sư phạm phải có hộ khẩu tại Quảng Nam, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.