Trường Đại học Công nghiệp thông báo mức điểm xét tuyển năm 2018, các em cùng xem chi tiết tại đây
Mức điểm xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2018
Stt |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu(6.900) |
Điểm điều kiện ĐKXT (Tổng điểm 03 môn của tổ hợp XT và điểm ƯT) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
>=16.00 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
470 |
>=16.00 |
|
3 |
7340101_CLC |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
40 |
>=16.00 |
|
4 |
7340115 |
Marketing |
60 |
>=17.00 |
|
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
140 |
>=16.00 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
770 |
>=16.00 |
|
7 |
7340302 |
Kiểm toán |
120 |
>=16.00 |
|
8 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
>=16.00 |
|
9 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
>=16.00 |
|
10 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
>=16.00 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
11 |
7480101_QT |
Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg) |
20 |
>=15.00 |
|
12 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
>=16.00 |
|
13 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
220 |
>=16.00 |
|
14 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
>=16.00 |
|
15 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
130 |
>=16.00 |
|
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
390 |
>=18.00 |
|
17 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
520 |
>=17.00 |
|
18 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
280 |
>=18.00 |
|
19 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
490 |
>=17.00 |
|
20 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
140 |
>=15.00 |
|
21 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
510 |
>=17.00 |
|
22 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
450 |
>=16.00 |
|
23 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
280 |
>=18.00 |
|
24 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
140 |
>=15.00 |
Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
25 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
>=15.00 |
|
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
70 |
>=15.00 |
|
27 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
210 |
>=17.00 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
28 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
210 |
>=17.00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
29 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
70 |
>=17.00 |
Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn,Tiếng Trung. |
30 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
70 |
>=16.00 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
31 |
7810101 |
Du lịch |
180 |
>=17.00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
32 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
140 |
>=16.0 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
33 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
140 |
>=16.0 |
Lưu ý:
* Quy định về điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển và tiêu chí phụ:
- Điểm xét tuyển (ĐXT):
|
- Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.
Xem điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp năm 2017 tại đây: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi-DCN.html
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.