Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Quảng Nam 2025
QNU - Trường Đại học Quảng Nam công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 cụ thể như sau:
Trường Đại học Quảng Nam Thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2025 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và đã tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Điểm thi THPT năm 2025 |
Kết quả học tập cả năm lớp 12 |
|
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
39 |
19.0 |
Học lực xếp Học lực xếp loại từ Giỏi trở lên |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
|
Toán, Ngữ văn, GDKT&PL. |
X01 |
||||||
|
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
10 |
||
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
|
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
||||||
|
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D11 |
||||||
|
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
10 |
||
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B08 |
||||||
|
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh. |
D13 |
||||||
|
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
40 |
||
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL |
X70 |
||||||
|
Ngữ văn, Địa lý, GDKT&PL. |
X74 |
||||||
|
5 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
140 |
||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
||||||
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
||||||
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
Toán, Ngữ văn, GDKT&PL |
X01 |
||||||
|
6 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25 |
||
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
D15 |
||||||
|
7 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
35 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
|
8 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
M00 |
100 |
19.0 và thỏa mãn khoản 4 điểm a |
Học lực xếp loại từ Giỏi trở lên và thỏa mãn khoản 4 điểm b |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M01 |
||||||
|
Toán,Tiếng Anh, Năng khiếu |
M02 |
||||||
|
Ngữ văn, GDKT&PL, Năng khiếu |
M03 |
||||||
|
9 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
173 |
14.0 |
15.0 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
Toán, Ngữ văn, GDKT&PL |
X01 |
||||||
|
Toán, Ngữ văn, Tin học. |
X02 |
||||||
|
10 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
40 |
14.0 |
15.0 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B08 |
||||||
|
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh. |
D13 |
||||||
|
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
150 |
14.0 |
15.0 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
D15 |
||||||
|
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
91 |
14.0 |
15.0 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
Toán, Địa lý, GDKT&PL |
X21 |
||||||
|
Toán, GDKT&PL, Tiếng Anh. |
X25 |
||||||
|
13 |
7310630 |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
89 |
14.0 |
15.0 |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL |
X70 |
||||||
|
Ngữ văn, Địa lý, GDKT&PL. |
X74 |
||||||
|
14 |
7229010 |
Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
120 |
14.0 |
15.0 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
|
Toán, Lịch sử, GDKT&PL |
X17 |
||||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL. |
X70 |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG NAM CÁC NĂM TẠI ĐÂY
Ghi chú:
– Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025, thỏa mãn điều kiện sau:
+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên và có tổng điểm bài thi ĐGNL từ 760 điểm trở lên.
+ Các ngành còn lại: Có tổng điểm bài thi ĐGNL từ 560 điểm trở lên.
– Hạn cuối thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển 17h00 ngày 28/7/2025.
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

