Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng công bố thông tin tuyển sinh năm 2020 với 4 phương án xét tuyển, trong đó xét tuyển theo kết quả thi THPTQG là 2595 chỉ tiêu.
Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng - Mã trường: DDK
1. Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2020
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | 2595 | ||||
Công nghệ sinh học | 7420201 | 90 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) | 7480201CLC | 55 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật |
1. A00 2. A01 3. D28 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT1 | 215 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 180 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 90 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 7510701CLC | 25 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 160 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 160 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 150 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 165 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 160 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 120 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 7520320CLC | 25 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 120 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 90 | 1.Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. |
1. V00 2. V01 3. V02 |
Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) | 7580201CLC | 110 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201B | 60 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) | 7580202CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 60 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 45 | 1. | 1. A01 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 25 | 1. | 1. A01 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | PFIEV | 50 | 1. | 1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201DT2 | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không (Hợp tác doanh nghiệp) | 7520103 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 55 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG CÁC NĂM QUA TẠI ĐÂY
2. Xét theo kết quả học bạ
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | 415 | ||||
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 7510701CLC | 25 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hoá học | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 7520320CLC | 25 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hoá học | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) | 7580202CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 45 | 1. Tiếng Anh + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán | ĐXT >=21,00, điểm Tiếng Anh >=7,00 (hoặc IELTS từ 4,5 trở lên) và không có môn nào < 5,00 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 25 | 1. Tiếng Anh | Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán | ĐXT >=21,00, điểm Tiếng Anh >=7,00 và không có môn nào < 5,00 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | PFIEV | 50 | 1. Toán + Vật lý | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | ĐXT >=21,00 và không có môn nào < 5,00 |
3. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển /Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | ||||
Công nghệ sinh học | 7420201 | Không giới hạn chỉ tiêu nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành | ||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) | 7480201CLC | |||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT1 | |||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | |||
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |||
Quản lý công nghiệp | 7510601 | |||
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 7510701CLC | |||
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | |||
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | |||
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | |||
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | |||
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | |||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | |||
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | |||
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 7520320CLC | |||
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | |||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) | 7580201CLC | |||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201B | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) | 7580202CLC | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | |||
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | |||
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | |||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | |||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | |||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | |||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | |||
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | PFIEV | |||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201DT2 | |||
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không (Hợp tác doanh nghiệp) | 7520103 | |||
Kỹ thuật máy tính | 7480106 |
4. Xét theo kết quả đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | 170 | ||||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | 7480201CLC | 5 | Lấy theo thứ tự điểm thi từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu | Đối với các thí sinh bằng điểm, được xét trúng tuyển nếu tổng chỉ tiêu trúng tuyển không vượt quá tổng chỉ tiêu chung của từng ngành | Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2020 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT1 | 25 | |||
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 20 | |||
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 20 | |||
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 20 | |||
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 20 | |||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 15 | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 20 | |||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) | 7580201CLC | 10 | |||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201DT2 | 5 | |||
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không (Hợp tác doanh nghiệp) | 7520103 | 5 | |||
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 5 |
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.