Phương án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2020

Trường Đại học Cần Thơ dự kiến phương án tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển. Theo đó, trường tuyển gần 9000 chỉ tiêu năm 2020, trong đó ngành luật được xét 300 chỉ tiêu.

Theo đó, tổng chỉ tiêu dự kiến Đại học Cần Thơ năm 2020: 8.900 sinh viên (trong đó đào tạo tại Khu Hòa An: 580 sinh viên).

"Năm nay nhà trường chỉ sử dụng một phương thức xét tuyển duy nhất với chương trình đào tạo đại trà. Thí sinh xét tuyển vào trường chúng tôi hầu hết đến từ các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu chọn phương thức xét tuyển này" - bà Hiền cho biết thêm.

Nhà trường tuyển sinh 82 ngành chương trình đào tạo đại trà; 2 ngành chương trình tiên tiến và 8 ngành chương trình chất lượng cao.

Trường không nhân hệ số môn thi và không xét học lực, hạnh kiểm. Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng trường áp dụng theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 của Bộ GD-ĐT.

Đối với các ngành đào tạo tại khu Hòa An, sinh viên được bố trí học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại TP Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 học tại khu Hòa An (cách Cần Thơ 45 km).

Đối với phương thức xét tuyển các ngành chương trình đào tạo đại trà, nhà trường xét tuyển từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2020. Riêng ngành Giáo dục thể chất ngoài 2 môn văn hóa, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu thể dục thể thao do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức vào ngày 4-7-2020.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Bộ GD-ĐT quy định (các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT xác định; các ngành khác do Trường ĐH Cần Thơ xác định) và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10). 

Thời gian đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia.

Đối với phương thức xét tuyển chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (gồm 2 phương thức):

Phương thức A: xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020. Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Bộ GD-ĐT quy định, không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Ngoài ra, đối với ngành Công nghệ sinh học, ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Kinh doanh quốc tế: môn Tiếng Anh phải đạt mức điểm do Trường ĐH Cần Thơ quy định (sẽ công bố sau).

Thời gian đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia.

Phương thức B: xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2020 đã nộp hồ sơ nhập học vào trường có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.

Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển. Ngoài ra, đối với ngành Công nghệ sinh học, ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Kinh doanh quốc tế: thí sinh phải có kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do trường tổ chức sau khi nhập học) hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên.

Thời gian đăng ký xét tuyển sau khi nhập học vào trường.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020 ĐẠI HỌC CẦN THƠ

(Mã trường tuyển sinh: TCT) 

DANH MỤC 92 NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2020

1. Các ngành chương trình đào tạo đại trà

Mã ngành

Tên Ngành (Tên chuyên ngành)

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

50

A00, C01, D01, D03

 

7140204

Giáo dục Công dân

40

C00, C19, D14, D15

 

7140206

Giáo dục Thể chất

40

T00, T01

 

7140209

Sư phạm Toán học

40

A00, A01, D07, D08

 

7140210

Sư phạm Tin học

40

A00, A01, D01, D07

 

7140211

Sư phạm Vật lý

40

A00, A01, A02, D29

 

7140212

Sư phạm Hóa học

40

A00, B00, D07, D24

 

7140213

Sư phạm Sinh học

40

B00, D08

 

7140217

Sư phạm Ngữ văn

40

C00, D14, D15

 

7140218

Sư phạm Lịch sử

40

C00, D14, D64

 

7140219

Sư phạm Địa lý

40

C00, C04, D15, D44

 

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

50

D01, D14, D15

 

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

40

D01, D03, D14, D64

 

7220201

Ngôn ngữ Anh(Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh)

200

D01, D14, D15

 

7220203

Ngôn ngữ Pháp

80

D01, D03, D14, D64

 

7229001

Triết học

80

C00, C19, D14, D15

 

7310201

Chính trị học

80

C00, C19, D14, D15

 

7320201

Thông tin - thư viện

80

A01, D01, D03, D29

 

7310301

Xã hội học

100

A01, C00, C19, D01

 

7229030

Văn học

140

C00, D14, D15

 

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

170

C00, D01, D14, D15

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

160

A00, A01, C02, D01

 

7340101

Quản trị kinh doanh

120

A00, A01, C02, D01

 

7340115

Marketing

70

A00, A01, C02, D01

 

7340120

Kinh doanh quốc tế

100

A00, A01, C02, D01

 

7340121

Kinh doanh thương mại

80

A00, A01, C02, D01

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

90

A00, A01, C02, D01

 

7340301

Kế toán

90

A00, A01, C02, D01

 

7340302

Kiểm toán

70

A00, A01, C02, D01

 

7620115

Kinh tế nông nghiệp

100

A00, A01, C02, D01

 

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

100

A00, A01, C02, D01

 

7310101

Kinh tế

120

A00, A01, C02, D01

 

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

A00, A01, B00, D07

 

7850103

Quản lý đất đai

140

A00, A01, B00, D07

 

7380101

Luật (Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính)

300

A00, C00, D01, D03

 

7420101

Sinh học

110

B00, D08

 

7420201

Công nghệ sinh học

200

A00, B00, D07, D08

 

7420203

Sinh học ứng dụng

90

A00, A01, B00, D08

 

7440112

Hóa học

120

A00, B00, D07

 

7720203

Hóa dược

80

A00, B00, D07

 

7440301

Khoa học môi trường

140

A00, B00, D07

 

7520320

Kỹ thuật môi trường

100

A00, A01, B00, D07

 

7460112

Toán ứng dụng

60

A00, A01, B00

 

7520401

Vật lý kỹ thuật

60

A00, A01, A02

 

7480101

Khoa học máy tính

80

A00, A01

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

100

A00, A01

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

80

A00, A01

 

7480103

Kỹ thuật phần mềm

140

A00, A01

 

7480104

Hệ thống thông tin

80

A00, A01

 

7480201

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng)

180

A00, A01

 

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

170

A00, A01, B00, D07

 

7520309

Kỹ thuật vật liệu

60

A00, A01, B00, D07

 

7540101

Công nghệ thực phẩm

220

A00, A01, B00, D07

 

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

60

A00, A01, B00, D07

 

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

140

A00, A01, B00, D07

 

7510601

Quản lý công nghiệp

120

A00, A01, D01

 

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô)

240

A00, A01

 

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

100

A00, A01

 

7520201

Kỹ thuật điện

120

A00, A01, D07

 

7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông

100

A00, A01

 

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

A00, A01

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

180

A00, A01

 

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

 

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

A00, B00, D07, D08

 

7620105

Chăn nuôi

140

A00, A02, B00, D08

 

7640101

Thú y

160

A02, B00, D07, D08

 

7620109

Nông học

80

B00, D07, D08

 

7620110

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao)

180

A02, B00, D07, D08

 

7620112

Bảo vệ thực vật

180

B00, D07, D08

 

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

60

A00, B00, D07, D08

 

7620301

Nuôi trồng thủy sản

280

A00, B00, D07, D08

 

7620302

Bệnh học thủy sản

80

A00, B00, D07, D08

 

7620305

Quản lý thủy sản

80

A00, B00, D07, D08

 

Các ngành đại trà học tại Khu Hòa An (Năm thứ 1 và thứ 4 học tại TP. Cần Thơ)

7220201H

Ngôn ngữ Anh

100

D01, D14, D15

 

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

80

C00, D01, D14, D15

 

7340101H

Quản trị kinh doanh

60

A00, A01, C02, D01

 

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp

80

A00, A01, C02, D01

 

7620115H

Kinh tế nông nghiệp

60

A00, A01, C02, D01

 

7380101H

Luật (Luật hành chính)

80

A00, C00, D01, D03

 

7480201H

Công nghệ thông tin

60

A00, A01

 

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

60

A00, A01

 

2. Các ngành chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

Mã ngành

Tên ngành

Phương thức A

Phương thức B

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40/ngành

A00, A01, B00, D07, D08

Chỉ tiêu: 40/ngành

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

7540101C

Công nghệ thực phẩm(CLC)

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CLC)

A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40/ngành

A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40/ngành

7520201C

Kỹ thuật điện (CLC)

7480201C

Công nghệ thông tin (CTC)

A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 80/ngành

A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40/ngành

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CLC)

7340201C

Tài chính - Ngân hàng (CLC)

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

D01, D14, D15

Chỉ tiêu: 120

D01, D14, D15, D66

Chỉ tiêu: 40

Chú thích:

A00: T-L-H; A01: T-L-A; A02: T-L-S; B00: T-H-S; C00: V-Sử-Đ; C01: T-V-L; C02: T-V-H; C04: T-V-Đ; C19: V-Sử-GD; D01: T-V-A; D03: T-V-P; D07: T-H-A; D08: T-S-A; D14: V-Sử-A; D15: V-Đ-A; D24: T-H-P; D29: T-L-P; D44: V-Đ-P; D64: V-Sử-P; D66: V-GD-A; T00: T-S-NK; T01: T-H-NK