Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 2023

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng dành 600 chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp và 500 chỉ tiêu xét học bạ, và còn nhiều chỉ tiêu cho các phương thức khác.

1. Xét tuyển thẳng

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Đối tượng xét tuyển Nguyên tắc xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN   25    
1 VKU Quản trị kinh doanh 7340101 2 - Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thẳng bằng nhiều nguyện vọng khác nhau vào các ngành hiện có theo quy định của từng đối tượng xét tuyển. Mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Việc xét tuyển dựa theo thứ tự giải từ cao xuống thấp và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là tổng điểm học tập THPT theo một trong các tổ hợp xét tuyển (cách tính như phương thức xét theo kết quả học tập THPT). Trường hợp điểm học tập THPT bằng nhau ưu tiên môn Toán.
2 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 7340101EL 2
3 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 7340101ET 1
4 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 7340101EF 1
5 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 7340101IM 0
6 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 7340101DM 2
7 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 7480108 1
8 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 7480108B 1
9 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 7480201NS 1
10 VKU Công nghệ thông tin (kỹ sư) 7480201 6
11 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân) 7480201B 4
12 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 2
13 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 7480201DA 1
14 VKU Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 7480107 1

2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Ngưỡng ĐBCL đầu vào
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
I VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN   600          
1 VKU Quản trị kinh doanh 7340101 48 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
4. D90
Ưu tiên Toán Bằng nhau DS >=15.00
2 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 7340101EL 48
3 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 7340101ET 24
4 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 7340101EF 24
5 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 7340101IM 16
6 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 7340101DM 48
7 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 7480108 24
8 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 7480108B 24
9 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 7480201NS 24
10 VKU Công nghệ thông tin (kỹ sư) 7480201 128
11 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân) 7480201B 96
12 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 48
13 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 7480201DA 24
14 VKU Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 7480107 24

Ghi chú:

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Trường chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.

3. Xét học bạ

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
I VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN   500      
1 VKU Quản trị kinh doanh 7340101 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
4. D07
Ưu tiên Toán
2 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 7340101EL 40
3 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 7340101ET 20
4 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 7340101EF 20
5 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 7340101IM 14
6 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 7340101DM 40
7 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 7480108 20
8 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 7480108B 20
9 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 7480201NS 20
10 VKU Công nghệ thông tin (kỹ sư) 7480201 106
11 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân) 7480201B 80
12 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 40
13 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 7480201DA 20
14 VKU Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 7480107 20

Ghi chú:

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Môn Tiếng Anh không phân biệt ngoại ngữ chính hay ngoại ngữ phụ (Ngoại ngữ 1 là ngoại ngữ chính, ngoại ngữ 2 là ngoại ngữ phụ)

- Trường chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.

4. Tuyển sinh riêng

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Nhóm xét tuyển Nguyên tắc xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN   300    
1 VKU Quản trị kinh doanh 7340101 24 Điểm xét tuyển theo từng đối tượng cụ thể được quy đổi theo thang điểm phù hợp. Bảng quy đổi cụ thể sẽ được Trường thông báo sau.
2 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 7340101EL 24
3 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 7340101ET 12
4 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 7340101EF 12
5 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 7340101IM 8
6 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 7340101DM 24
7 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 7480108 12
8 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 7480108B 12
9 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 7480201NS 12
10 VKU Công nghệ thông tin (kỹ sư) 7480201 64
11 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân) 7480201B 48
12 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 24
13 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 7480201DA 12
14 VKU Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 7480107 12

5. Xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Thang điểm Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN   75 Xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp theo điểm kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, cộng điểm ưu tiên (nếu có). 1200 Không ĐXT >= 600
1 VKU Quản trị kinh doanh 7340101 6
2 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 7340101EL 6
3 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 7340101ET 3
4 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 7340101EF 3
5 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 7340101IM 2
6 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 7340101DM 6
7 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 7480108 3
8 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 7480108B 3
9 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 7480201NS 3
10 VKU Công nghệ thông tin (kỹ sư) 7480201 16
11 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân) 7480201B 12
12 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 6
13 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 7480201DA 3
14 VKU Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 7480107 3

Ghi chú:

- Trường chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (quy đổi) theo quy chế tuyển sinh hiện hành

Theo TTHN