Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng dành 600 chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp và 500 chỉ tiêu xét học bạ, và còn nhiều chỉ tiêu cho các phương thức khác.
1. Xét tuyển thẳng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | VKU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN | 25 | |||
1 | VKU | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 2 | - Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình | Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thẳng bằng nhiều nguyện vọng khác nhau vào các ngành hiện có theo quy định của từng đối tượng xét tuyển. Mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Việc xét tuyển dựa theo thứ tự giải từ cao xuống thấp và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là tổng điểm học tập THPT theo một trong các tổ hợp xét tuyển (cách tính như phương thức xét theo kết quả học tập THPT). Trường hợp điểm học tập THPT bằng nhau ưu tiên môn Toán. |
2 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 7340101EL | 2 | ||
3 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 7340101ET | 1 | ||
4 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 7340101EF | 1 | ||
5 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 7340101IM | 0 | ||
6 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | 7340101DM | 2 | ||
7 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 7480108 | 1 | ||
8 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 7480108B | 1 | ||
9 | VKU | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | 7480201NS | 1 | ||
10 | VKU | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 7480201 | 6 | ||
11 | VKU | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 7480201B | 4 | ||
12 | VKU | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT | 2 | ||
13 | VKU | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | 7480201DA | 1 | ||
14 | VKU | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 7480107 | 1 |
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | VKU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN | 600 | ||||||
1 | VKU | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 48 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. D90 |
Ưu tiên Toán | Bằng nhau | DS >=15.00 |
2 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 7340101EL | 48 | |||||
3 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 7340101ET | 24 | |||||
4 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 7340101EF | 24 | |||||
5 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 7340101IM | 16 | |||||
6 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | 7340101DM | 48 | |||||
7 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 7480108 | 24 | |||||
8 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 7480108B | 24 | |||||
9 | VKU | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | 7480201NS | 24 | |||||
10 | VKU | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 7480201 | 128 | |||||
11 | VKU | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 7480201B | 96 | |||||
12 | VKU | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT | 48 | |||||
13 | VKU | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | 7480201DA | 24 | |||||
14 | VKU | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 7480107 | 24 |
Ghi chú:
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Trường chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.
3. Xét học bạ
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | VKU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN | 500 | ||||
1 | VKU | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. D07 |
Ưu tiên Toán |
2 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 7340101EL | 40 | |||
3 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 7340101ET | 20 | |||
4 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 7340101EF | 20 | |||
5 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 7340101IM | 14 | |||
6 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | 7340101DM | 40 | |||
7 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 7480108 | 20 | |||
8 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 7480108B | 20 | |||
9 | VKU | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | 7480201NS | 20 | |||
10 | VKU | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 7480201 | 106 | |||
11 | VKU | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 7480201B | 80 | |||
12 | VKU | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT | 40 | |||
13 | VKU | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | 7480201DA | 20 | |||
14 | VKU | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 7480107 | 20 |
Ghi chú:
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Môn Tiếng Anh không phân biệt ngoại ngữ chính hay ngoại ngữ phụ (Ngoại ngữ 1 là ngoại ngữ chính, ngoại ngữ 2 là ngoại ngữ phụ)
- Trường chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.
4. Tuyển sinh riêng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Nhóm xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | VKU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN | 300 | |||
1 | VKU | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 24 | Điểm xét tuyển theo từng đối tượng cụ thể được quy đổi theo thang điểm phù hợp. Bảng quy đổi cụ thể sẽ được Trường thông báo sau. | |
2 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 7340101EL | 24 | ||
3 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 7340101ET | 12 | ||
4 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 7340101EF | 12 | ||
5 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 7340101IM | 8 | ||
6 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | 7340101DM | 24 | ||
7 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 7480108 | 12 | ||
8 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 7480108B | 12 | ||
9 | VKU | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | 7480201NS | 12 | ||
10 | VKU | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 7480201 | 64 | ||
11 | VKU | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 7480201B | 48 | ||
12 | VKU | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT | 24 | ||
13 | VKU | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | 7480201DA | 12 | ||
14 | VKU | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 7480107 | 12 |
5. Xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Thang điểm | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | VKU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN | 75 | Xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp theo điểm kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, cộng điểm ưu tiên (nếu có). | 1200 | Không | ĐXT >= 600 | |
1 | VKU | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 6 | ||||
2 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 7340101EL | 6 | ||||
3 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 7340101ET | 3 | ||||
4 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 7340101EF | 3 | ||||
5 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 7340101IM | 2 | ||||
6 | VKU | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | 7340101DM | 6 | ||||
7 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 7480108 | 3 | ||||
8 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 7480108B | 3 | ||||
9 | VKU | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | 7480201NS | 3 | ||||
10 | VKU | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 7480201 | 16 | ||||
11 | VKU | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 7480201B | 12 | ||||
12 | VKU | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT | 6 | ||||
13 | VKU | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | 7480201DA | 3 | ||||
14 | VKU | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 7480107 | 3 |
Ghi chú:
- Trường chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (quy đổi) theo quy chế tuyển sinh hiện hành
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: