Trường Đại học Đại Nam thông báo tuyển sinh năm 2020 với tổng 1770 chỉ tiêu và xét tuyển theo 2 phương thức cụ thể như sau:
1. Tuyển sinh chính quy (Đại học); (Bao gồm các chương trình chất lượng cao)
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Trường Đại học Đại Nam tổ chức xét tuyển theo 02 phương thức sau:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
TT |
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU 2019 (1530) |
CHỈ TIÊU 2020 (1770) |
||
Sử dụng kết quả thi THPT |
Sử dụng kết quả học tập lớp 12 |
Sử dụng kết quả thi THPT |
Sử dụng kết quả học tập lớp 12 |
|||
NHÓM NGÀNH 3 |
450 |
|||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
40 |
80 |
40 |
80 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
40 |
70 |
40 |
70 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
40 |
80 |
40 |
80 |
4 |
Luật kinh tế |
7380107 |
35 |
65 |
35 |
65 |
NHÓM NGÀNH 5 |
220 |
|||||
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
35 |
65 |
40 |
90 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
25 |
45 |
15 |
30 |
7 |
Kiến trúc |
7580102 |
20 |
30 |
15 |
30 |
NHÓM NGÀNH 6 |
500 |
|||||
8 |
Dược học |
7720201 |
150 |
250 |
150 |
150 |
9 |
Điều dưỡng |
7720301 |
40 |
60 |
50 |
100 |
10 |
Y khoa |
7720101 |
|
|
25 |
25 |
NHÓM NGÀNH 7 |
600 |
|||||
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
100 |
100 |
150 |
12 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
20 |
30 |
20 |
30 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
30 |
50 |
40 |
70 |
14 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
7220204 |
30 |
50 |
50 |
90 |
15 |
Đông phương học |
7310608 |
|
|
25 |
25 |
Tổng cộng |
555 |
975 |
645 |
1125 |
>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Đại Nam các năm gần đây
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia: căn cứ kết quả thi THPT quốc gia, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 16/7/2020.
+ Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT là tổng điểm trung bình học tập 03 môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm, ngành Dược học đạt từ 24 điểm và có học lực giỏi trở lên, ngành Điều dưỡng đạt từ 19,5 điểm và có học lực khá trở lên.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: - Mã số trường: DDN
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
TT |
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
MÃ TỔ HỢP MÔN |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
A00 D01 C03 D10 |
2 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
D01 C01 A00 C14 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
A01 D01 A00 C14 |
4 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C00 A08 A09 C19 |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Tiếng Anh, Tin học (*) Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
A00 K01 A10 D84 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 A11 |
7 |
Kiến trúc |
7580102 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*) Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*) |
V00 V01 H08 H06 |
8 |
Dược học |
7720201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A00 D07 B00 A11 |
9 |
Điều dưỡng |
7720301 |
Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
B00 D07 D66 C14 |
10 |
Y khoa |
7720101 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Sinh vật, Tiếng Anh |
A00 A01 B00 B08 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán, Lịch sử, Địa lý Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
A07 A08 D01 C00 |
12 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C00 D01 D15 C19 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D11 |
14 |
Ngôn ngữ Trung |
7220204 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung Ngữ văn, Tiếng Trung, Giáo dục công dân |
C00 D09 D65 D71 |
15 |
Đông phương học |
7310608 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung Ngữ văn, Tiếng Trung, Giáo dục công dân |
D01 D09 D65 D71 |
(*) Môn thi năng khiếu:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc: thi môn vẽ mỹ thuật
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo..
1.7.1. Hồ sơ xét tuyển:
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam).
- Học bạ THPT (phô tô công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
1.7.2. Thời gian nhận hồ sơ: theo các đợt tuyển
Đợt chính thức: 10/8/2020 –31/8/2020
1.7.3. Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ:
Địa điểm: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi.
Phương thức:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đại Nam.
+ Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi. Số điện thoại: 024.3555 77 99
+ Đăng ký trực tuyến (online): Thí sinh vào website tuyển sinh của Trường (http://dainam.edu.vn; http://tuyensinh.dainam.edu.vn), để được cung cấp điền hồ sơ trực tuyến (online);
1.7.4. Thi môn năng khiếu: Nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu (áp dụng cho cả 2 phương thức xét tuyển: theo kết quả thi THPT quốc gia và theo kết quả học tập THPT lớp 12):
1.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Miễn lệ phí xét tuyển;
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có);
Học phí theo năm học (mỗi năm học 10 tháng) đối với từng ngành:
Ngành đào tạo |
Mức học phí |
Y khoa |
65.000.000đ/sinh viên/năm học |
Dược học, Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học |
Điều dưỡng |
24.000.000đ /sinh viên/năm học |
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc, Tài chính ngân hàng, Quản trị du lịch và lữ hành |
20.000.000đ /sinh viên/năm học |
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng |
18.000.000đ /sinh viên/năm học |
Mức học phí duy trì ổn định trong toàn khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không quá 10%/năm;
1.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2020;
Địa chỉ website: www.dainam.edu.vn
Thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
Điện thoại |
|
1 |
Lê Thị Thanh Hương |
Phó Hiệu trưởng |
0913351983 |
Lethanhhuong@dainam.edu.vn |
2 |
Đỗ Thu Hương |
Trưởng phòng đào tạo |
0839119978 |
huongdt@dainam.edu.vn |
3 |
Lê Ngọc Thắng |
Phó trưởng phòng tuyển sinh |
0978981315 |
thangln@dainam.edu.vn |
4 |
Cao Thị Quỳnh |
Phó trưởng phòng tuyển sinh |
0979971555 |
quynhct@dainam.edu.vn
|
1.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm (nếu còn chỉ tiêu)
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 02/9/2020 – 20/9/2020
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 2: 01/10/2020 – 20/10/2020
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 3: 01/11/2020 – 20/11/2020
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.