Trường Đại học Hải Dương thông báo tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2018 với các nội dung sau:
Mã trường: DKT
Phương thức và điều kiện xét tuyến đào tạo các bậc đại học và cao đẳng
Xét tuyển theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: Dành 50% chỉ tiêu xét tuyến theo học bạ
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (tính đến thời điểm xét tuyển); Điểm trung bình chung học bạ các lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyến: A00, A01, B00, C00, D01 và cộng điểm ưu tiên theo quy định của Nhà nước (nếu có), nếu đạt bình quân từ 6,0 điểm trở lên được vào học đại học và tốt nghiệp THPT được vào học cao đẳng.
- Phương thức 2: Dành 50% xét tuyến cho những thí sinh đã qua kỳ thi Quốc gia.
Danh mục ngành/chuyên ngành, hình thức và chỉ tiêu đào tạo các bậc đại học và cao đẳng
TTT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ghi chú |
1 |
CAO HỌC |
110 |
|
||
1.1 |
Trường Đại học Hải Dương đào tạo |
||||
1.1.1 |
8340301 |
Kế toán |
Thi tuyển |
|
|
1.1.2 |
8340410 |
Quản lý kinh tế |
Thi tuyển |
|
|
1.2 |
Trường Đại học Hải Dương liên kết đào tạo với Đại học Quốc Gia Hà Nội |
||||
|
|
Luật Hành chính và Hiến pháp |
Thi tuyển |
|
|
2 |
ĐẠI HỌC |
|
1.600 |
|
|
2.1 |
Đai học chính quy |
|
1.400 |
|
|
2.1.1 |
7340301 |
Kế toán |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
2.1.2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
2.1.3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
2.1.4 |
7310101 |
Kinh tế |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
2.1.5 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
|
|
2.1.6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
2.1.7 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
|
|
2.1.8 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
|
|
2.1.9 |
7310201 |
Chính trị học |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
|
|
2.1.10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
2.1.11 |
7620105 |
Chăn nuôi |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Hóa, Sinh học (B00) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
2.1.12 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Hóa, Sinh học (B00) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
2.2 |
Đại học liên thông chính quy |
Bao gồm các ngành như đại học chính quy |
130 |
|
|
2.3 |
Đại học bằng 2 chính quy |
|
70 |
|
|
3 |
CAO ĐANG CHÍNH QUI |
|
70 |
|
|
3.1 |
6340301 |
Kế toán |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
3.2 |
6340202 |
Tài chính - Ngân hàng |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
3.3 |
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
3.4 |
6340403 |
Quản trị văn phòng |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
|
|
3.5 |
6510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
|
|
3.6 |
6510312 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
|
|
3.7 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
3.8 |
6220206 |
Tiếng Anh |
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
Hồ sơ xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu).
- Bản photo chứng thực học bạ THPT.
- Bản photo chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
Xét tuyển theo điểm từ kết quả kỳ thi Quốc gia theo quy định tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển Thời gian nhận đăng ký dự tuyển và hồ sơ xét tuyển:
- Từ ngày 01/4/2018: Nhận hồ sơ xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 trở về trước.
- Ngay sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2018: Nhận hồ sơ xét tuyển
học bạ.
- Ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm thi THPT Quốc gia 2018: Nhận hồ sơ xét tuyển.
Địa điểm nhận hồ sơ:
- Địa điểm 1: Khu 8 - Phường Hải Tân - Thành phố Hải Dương - Tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 0220.3866.258 (DĐ: Cô Hà: 0904695.098).
- Địa điểm 2: Khu đô thi phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương); Điện thoại: 0220.3710.909 (DĐ: Cô Sinh: 0986567096).
Chú ý: Thông tin tuyển sinh cao học, liên thông chính quy, bằng 2 chính quy sẽ có thông báo cụ thể sau tại trang Web: http://www.uhd.edu.vn.
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.