Thông tin tuyển sinh năm 2019 trường đại học Hải Phòng đã được công bố, trường tuyển 2.355 chỉ tiêu tuyển sinh và xét tuyển theo 3 phương thức.
Ký hiệu trường: THP
Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng.
Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101; Fax: (0255)3.876.893;
Hotline: 0398.171.171 hoặc 0773.171.171; Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn; Website: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2355 (Đại học: 2.305; Cao đẳng: 50)
Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2019:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||||||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 130 | M00 | M01 | M02 | ||||||
Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng; Môn thi Năng khiếu gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm. Thời gian nhận đăng ký thi năng khiếu: từ 01/3/2019 đến 21/6/2019. | |||||||||||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 190 | A00 | C01 | C02 | D01 | |||||
Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng | |||||||||||
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 10 | A00 | B00 | C14 | C15 | |||||
Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng | |||||||||||
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 20 | 20 | T00 | NK2 | T01 | NK2 | ||||
Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng; Môn thi Năng khiếu gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thời gian nhận đăng ký thi năng khiếu: từ 01/3/2019 đến 21/6/2019. | |||||||||||
Sư phạm Toán học | 7140209 | 30 | A00 | A01 | C01 | D01 | |||||
Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng; Các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán - Vật lý; SP Toán - Hóa học | |||||||||||
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20 | A00 | A01 | C01 | D01 | |||||
Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng; Chuyên ngành: SP Vật lý - Hóa học | |||||||||||
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 20 | A00 | A01 | C01 | D01 | |||||
Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng | |||||||||||
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 75 | C00 | D01 | D14 | D15 | |||||
Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng; Các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn - Địa lí; Ngữ Văn - Lịch sử; Ngữ văn - Giáo dục công dân; SP Văn - Công tác Đội | |||||||||||
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 21 | A00 | B00 | C00 | D01 | |||||
Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng | |||||||||||
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 70 | A01 | N1 | D01 | N1 | D06 | N6 | D15 | N1 | |
Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng; Các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật | |||||||||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 150 | A01 | N1 | D01 | N1 | D06 | N6 | D15 | N1 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 110 | D01 | N1 | D03 | N3 | D04 | N4 | D06 | N6 | |
Văn học | 7229030 | 15 | 15 | C00 | D01 | D14 | D15 | ||||
Kinh tế | 7310101 | 100 | 100 | A00 | A01 | C01 | D01 | ||||
Các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế | |||||||||||
Việt Nam học | 7310630 | 100 | 100 | C00 | D01 | D06 | D15 | ||||
Các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |||||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | 100 | A00 | A01 | C01 | D01 | ||||
Các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing | |||||||||||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 | 50 | A00 | A01 | C01 | D01 | ||||
Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá | |||||||||||
Kế toán | 7340301 | 150 | 150 | A00 | A01 | C01 | D01 | ||||
Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán | |||||||||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 75 | 75 | A00 | A01 | C01 | D01 | ||||
Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 50 | 50 | A00 | A01 | C01 | D01 | ||||
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 30 | 30 | A00 | A01 | C01 | D01 | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 30 | 30 | A00 | A01 | C01 | D01 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 40 | 35 | A00 | A01 | C01 | D01 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 40 | 35 | A00 | A01 | C01 | D01 | ||||
Kiến trúc | 7580101 | 15 | 15 | V00 | NK3 | V01 | NK3 | V02 | NK3 | V03 | NK3 |
Môn thi Năng khiếu là Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật). Thời gian nhận đăng ký thi năng khiếu: từ 01/3/2019 đến 21/6/2019. Chi tiết xem tại dhhp.edu.vn | |||||||||||
Khoa học cây trồng | 7620110 | 10 | 10 | A00 | B00 | C02 | D01 | ||||
Công tác xã hội | 7760101 | 25 | 25 | C00 | C01 | C02 | D01 | ||||
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||||||||||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | 50 | M00 | M01 | M02 | ||||||
Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng; Môn thi Năng khiếu gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm. Thời gian nhận đăng ký thi năng khiếu: từ 01/3/2019 đến 21/6/2019. | |||||||||||
2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.
3. Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
+ Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Điểm xét tuyển:
5. Môn thi Năng khiếu:
6. Tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.
+ B00: Toán, Hóa, Sinh.
+ C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa;
C14: Văn, Toán, GD Công dân; C15: Văn, Toán, KHXH.
+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp; D04: Văn, Toán, Tiếng Trung;
D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh.
+ M00: Toán, Văn, Năng khiếu; M01: Văn, Anh, Năng khiếu;
M02: Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm).
+ T00: Toán, Sinh, Năng khiếu; T01: Toán, Văn, Năng khiếu (Bật cao tại chỗ; Chạy 100m).
+ V00: Toán, Lý, Năng khiếu; V01: Toán, Văn, Năng khiếu;
+ V02: Toán, Hoá, Năng khiếu; V03: Toán, Anh, Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật).
Những thông tin chi tiết khác xem tại: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.