Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh năm 2020, trong đó ngành ngôn ngữ Anh tuyển 200 chỉ tiêu.
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng chính quy như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Năm 2020 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh:
4. Ngành/các chương trình đào tạo:
- Năm 2020, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh 18 ngành với 03 chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao và 31 chương trình đào tạo
STT |
Ngành (Chuyên ngành) |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ghi chú |
||
Theo điểm thi THPTQG |
Theo học bạ THPT |
Theo phương thức khác |
|||||
|
I. Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||||||
|
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình: Dịch vụ pháp luật (Ngành Luật) |
7380101_CLC |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
50 |
|
|
|
|
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình: Kỹ thuật xét nghiệm Y Sinh (Ngành Công nghệ Sinh học) |
7420201_CLC |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08), Toán, Sinh học, GDCD (B04), |
30 |
|
|
|
|
Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình: Quản trị khách sạn và resort (Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
7810103_CLC |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
30 |
|
|
|
|
II. Chương trình đại trà |
|
|||||
|
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Luật (Gồm các chương trình: Luật, Luật tài chính ngân hàng, Luật thương mại quốc tế) |
7380101 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
100 |
50 |
|
|
2 |
Khoa học quản lý (Gồm các chương trình: QL hành chính công, QL nhân lực, QL doanh nghiệp) |
7340401 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
50 |
30 |
|
|
|
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
|
3 |
Địa lý tự nhiên (Chương trình: Khai thác du lịch thông minh) |
7440217 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
30 |
20 |
|
|
4 |
Khoa học môi trường (Gồm các chương trình: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, An toàn, sức khỏe và Môi trường) |
7440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
30 |
20 |
|
|
5 |
Công nghệ sinh học (Chương trình: Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh) |
7420201 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08), Toán, Sinh học, GDCD (B04), |
30 |
20 |
|
|
|
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
|
6 |
Toán – Tin (Chương trình: Toán Tin) |
7460117 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
30 |
20 |
|
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình: Công nghệ Hóa phân tích) |
7510401 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Hoá học, GDCD (A11), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Hóa học, GDCD (C17) |
20 |
20 |
|
|
|
Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hoá dược (Chương trình: Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm) |
7720203 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Hoá học, GDCD (A11), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Hóa học, GDCD (C17) |
20 |
20 |
|
|
|
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
|
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chương trình: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng - Khách sạn) |
7810103 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
80 |
40 |
|
|
10 |
Du lịch (Gồm các chương trình: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng - Khách sạn) |
7810101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
80 |
40 |
|
|
11 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Gồm các chương trình: QL Đất đai và kinh doanh bất động sản, QL Tài nguyên và môi trường) |
7850101 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
30 |
20 |
|
|
12 |
Ngôn ngữ Anh (Gồm các chương trình: Tiếng Anh ứng dụng, Tiếng Anh du lịch) |
7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
60 |
40 |
|
|
13 |
Công tác xã hội (Gồm các chương trình: Công tác xã hội, Phát triển cộng đồng, Tham vấn) |
7760101 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
60 |
40 |
|
|
14 |
Văn học (Chương trình:Văn học ứng dụng) |
7229030 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
30 |
20 |
|
|
15 |
Lịch sử (Gồm các chương trình: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước) |
7229010 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
30 |
20 |
|
|
16 |
Báo chí (Chương trình: Báo chí) |
7320101 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
30 |
20 |
|
|
17 |
Thông tin - Thư viện (Gồm các chương trình: Thư viện - Thiết bị trường học, Thư viện - Quản lý văn thư) |
7320201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
30 |
20 |
|
|
18 |
Việt Nam học (Chương trình: Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam) |
7310630 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
30 |
20 |
|
Tái TS |
Tổng: 1360 |
880 |
480 |
|
|
>> Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên các năm gần đây
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
5.1 Xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển thẳng theo Quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng HS các trường THPT chuyên, năng khiếu, HS là thành viên đội tuyển thi HSG, KHKT cấp tỉnh trở lên đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm ba năm THPT từ khá trở lên.
5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
5.2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển
- Đối với các chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Có tổng điểm 3 bài/môn thi THPT Quốc gia năm 2020 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng từ 16,5 trở lên;
- Riêng CTĐT Kỹ thuật xét nghiệm Y Sinh: Theo chuẩn đảm bảo chất lượng khối ngành sức khỏe của Bộ GD&ĐT ban hành.
- Đối với các chương trình đại trà
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có tổng điểm 3 bài/môn thi THPT Quốc gia năm 2020 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường;
5.2.2. Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT Quốc gia 2020 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).
5.3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
a) Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Có tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của lớp 12 hoặc của học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng từ 18,0 điểm trở lên.
(b) Điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
(c) Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại http://tuyensinh.tnus.edu.vn).
- Bản sao Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có công chứng).
-Năm 2020 Trường Đại học Khoa học tuyển sinh 03 chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao và 31 chương trình đại trà với tổng 1360 chỉ tiêu ĐHCQ.
- Trường Đại học Khoa học không quy định môn chính; tổ hợp chính và sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh đối với học sinh được miễn thi ngoại ngữ.
- Nhà trường thực hiện chế độ ưu tiên với thí sinh theo các Quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ GD&ĐT.
Chi tiết, thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
7.1. Thời gian tuyển sinh
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia năm 2020: Thời gian đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT: Từ tháng 04 năm 2020: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
+ Thời gian kết thúc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: Ngày 15/09/2020.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các đợt tiếp theo: mỗi đợt 10 ngày.
Sau mỗi đợt xét tuyển, Trường Đại học Khoa học sẽ có thông báo của các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của nhà trường tại địa chỉ: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
7.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/Thi tuyển
Các thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, đăng ký xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 và đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT có thể thực hiện theo các cách sau:
(1).Thí sinh đăng ký qua hệ thống của Bộ GD&ĐT.
(2). Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
(3). Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.
(4). Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.