Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Đại học Quốc gia Hà nội năm 2019 tuyển sinh 27 ngành học.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: a) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển do Trường ĐHKHXH&NV quy định.
b) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.
c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.
d) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.
e) Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo đáp ứng quy định của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHXH&NV.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: - Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp các môn/bài thi đã công bố của Trường. Điểm trúng tuyển xác định theo từng tổ hợp các bài thi/môn thi xét tuyển.
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Tuy nhiên, mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT Quốc gia;
- Đợt bổ sung (nếu có): Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của Nhà trường.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||
1.1 | Báo chí | QHX01 | 85 | 15 |
1.1.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.1.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.1.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.1.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.1.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.1.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.1.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.1.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.2 | Chính trị học | QHX02 | 60 | 10 |
1.2.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.2.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.2.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.2.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.2.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.2.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.2.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.2.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.3 | Công tác xã hội | QHX03 | 70 | 10 |
1.3.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.3.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.3.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.3.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.3.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.3.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.3.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.3.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.4 | Đông Nam Á học | QHX04 | 45 | 5 |
1.4.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.4.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.4.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.4.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.4.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.4.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.4.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.4.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.5 | Đông phương học | QHX05 | 85 | 15 |
1.5.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.5.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.5.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.5.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.5.5
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.5.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.5.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.6 | Hán Nôm | QHX06 | 27 | 3 |
1.6.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.6.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.6.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.6.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.6.5
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.6.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.6.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
11.7 | Khoa học quản lý | QHX07 | 80 | 10 |
1.7.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.7.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.7.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.7.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.7.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.7.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.7.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.7.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.8 | Lịch sử | QHX08 | 70 | 10 |
1.8.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.8.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.8.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.8.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.8.5
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.8.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.8.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.9 | Lưu trữ học | QHX09 | 55 | 5 |
1.9.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.9.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.9.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.9.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.9.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.9.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.9.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.9.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.10 | Ngôn ngữ học | QHX10 | 70 | 10 |
1.10.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.10.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.10.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.10.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.10.5
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.10.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.10.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.11 | Nhân học | QHX11 | 55 | 5 |
1.11.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.11.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.11.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.11.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.11.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.11.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.11.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.11.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.12 | Nhật Bản học | QHX12 | 25 | 5 |
1.12.1
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.12.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.12.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | ||
1.12.4
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.12.5
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | ||
1.12.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.13 | Quan hệ công chúng | QHX13 | 65 | 10 |
1.13.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.13.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.13.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.13.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.13.5
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.13.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.13.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.14 | Quản lý thông tin | QHX14 | 55 | 5 |
1.14.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.14.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.14.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.14.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.14.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.14.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.14.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.14.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 75 | 15 |
1.15.1
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.15.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.15.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.15.4
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.15.5
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.15.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.16 | Quản trị khách sạn | QHX16 | 70 | 10 |
1.16.1
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.16.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.16.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.16.4
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.16.5
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.16.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.17 | Quản trị văn phòng | QHX17 | 70 | 10 |
1.17.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.17.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.17.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.17.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.17.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.17.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.17.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.17.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.18 | Quốc tế học | QHX18 | 90 | 15 |
1.18.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.18.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.18.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.18.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.18.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.18.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.18.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.18.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.19 | Tâm lý học | QHX19 | 95 | 15 |
1.19.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.19.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.19.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.19.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.19.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.19.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.19.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.19.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.20 | Thông tin - Thư viện | QHX20 | 50 | 5 |
1.20.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.20.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.20.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.20.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.20.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.20.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.20.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.20.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.21 | Tôn giáo học | QHX21 | 50 | 5 |
1.21.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.21.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.21.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.21.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.21.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.21.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.21.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.21.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.22 | Triết học | QHX22 | 65 | 5 |
1.22.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.22.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.22.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.22.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.22.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.22.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.22.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.22.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.23 | Văn học | QHX23 | 80 | 10 |
1.23.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.23.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.23.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.23.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.23.5
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.23.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.23.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.24 | Việt Nam học | QHX24 | 70 | 10 |
1.24.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.24.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.24.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.24.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.24.5
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.24.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.24.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.25 | Xã hội học | QHX25 | 60 | 10 |
1.25.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.25.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.25.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.25.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.25.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.25.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.25.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.25.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.26 | Báo chí ** (CTĐT CLC TT23) | QHX40 | 28 | 2 |
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên | ||||
1.26.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.26.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.26.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.26.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.26.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.26.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.26.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.26.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.27 | Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23) | QHX41 | 37 | 3 |
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên | ||||
1.27.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.27.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.27.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.27.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.27.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.27.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.27.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.27.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
1.28 | Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23) | QHX42 | 28 | 2 |
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên | ||||
1.28.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.28.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
1.28.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.28.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.28.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | ||
1.28.6
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||
1.28.7
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | ||
1.28.8
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | ||
Tổng |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Xét tuyển học sinh thi THPT quốc gia năm 2019: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQGHN. Xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi THPT quốc gia đã công bố trên cơ sở nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Các chương trình đào tạo chất lượng cao thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT của Bộ GD-ĐT: Thí sinh phải đảm bảo điều kiện môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2019 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.
- Các đối tượng khác: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dự kiến phân bổ chỉ tiêu xét tuyển cho từng tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển và các đối tượng xét tuyển khác trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Ngành học/CTĐT |
Chỉ tiêu/tổ hợp xét tuyển |
|||||||
A00 |
C00 |
D01,03,04 |
D78,82,83 |
Phương thức khác |
Tổng |
|||||
QHX01 |
Báo chí |
10 |
30 |
25 |
20 |
15 |
100 |
|||
QHX40 |
Báo chí ** |
3 |
10 |
10 |
5 |
2 |
30 |
|||
QHX02 |
Chính trị học |
10 |
30 |
10 |
10 |
10 |
70 |
|||
QHX03 |
Công tác xã hội |
10 |
35 |
15 |
10 |
10 |
80 |
|||
QHX04 |
Đông Nam Á học |
5 |
15 |
15 |
10 |
5 |
50 |
|||
QHX05 |
Đông phương học |
|
30 |
30 |
25 |
15 |
100 |
|||
QHX06 |
Hán Nôm |
|
15 |
7 |
5 |
3 |
30 |
|||
QHX07 |
Khoa học quản lý |
10 |
35 |
20 |
15 |
10 |
90 |
|||
QHX41 |
Khoa học quản lý ** |
4 |
10 |
12 |
11 |
3 |
40 |
|||
QHX08 |
Lịch sử |
|
40 |
15 |
15 |
10 |
80 |
|||
QHX09 |
Lưu trữ học |
5 |
25 |
15 |
10 |
5 |
60 |
|||
QHX10 |
Ngôn ngữ học |
|
35 |
20 |
15 |
10 |
80 |
|||
QHX11 |
Nhân học |
5 |
30 |
10 |
10 |
5 |
60 |
|||
QHX13 |
Quan hệ công chúng |
|
25 |
25 |
15 |
10 |
75 |
|||
QHX14 |
Quản lý thông tin |
5 |
30 |
10 |
10 |
5 |
60 |
|||
QHX42 |
Quản lý thông tin ** |
3 |
10 |
10 |
5 |
2 |
30 |
|||
QHX15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
40 |
35 |
15 |
90 |
|||
QHX16 |
Quản trị khách sạn |
|
|
40 |
30 |
10 |
80 |
|||
QHX17 |
Quản trị văn phòng |
10 |
30 |
15 |
15 |
10 |
80 |
|||
QHX18 |
Quốc tế học |
10 |
25 |
30 |
25 |
15 |
105 |
|||
QHX19 |
Tâm lý học |
10 |
35 |
30 |
20 |
15 |
110 |
|||
QHX20 |
Thông tin – thư viện |
5 |
25 |
10 |
10 |
5 |
55 |
|||
QHX21 |
Tôn giáo học |
5 |
25 |
10 |
10 |
5 |
55 |
|||
QHX22 |
Triết học |
10 |
30 |
15 |
10 |
5 |
70 |
|||
QHX23 |
Văn học |
|
45 |
20 |
15 |
10 |
90 |
|||
QHX24 |
Việt Nam học |
|
40 |
15 |
15 |
10 |
80 |
|||
QHX25 |
Xã hội học |
10 |
25 |
15 |
10 |
10 |
70 |
|||
TT |
Mã xét tuyển |
Ngành học/CTĐT |
Chỉ tiêu/tổ hợp xét tuyển |
|||||||
A00 |
C00 |
D01,04,06 |
D78,81,83 |
Phương thức khác |
Tổng |
|||||
QHX12 |
Nhật Bản học |
|
|
15 |
10 |
5 |
30 |
|||
Tổng cộng: |
130 |
685 |
504 |
396 |
235 |
1950 |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1 Thời gian ĐKXT
Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Quốc gia Hà Nội.
2.7.2 Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Quốc gia Hà Nội
2.8. Chính sách ưu tiên:
2.8.1 Xét tuyển thẳng đối tượng quy định tại điểm c, e khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:
a) Đối tượng:
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp trung học.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp trung học.
b) Chỉ tiêu: Không quá 5% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.
2.8.2 Xét tuyển thẳng đối tượng quy định tại điểm i khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:
a) Đối tượng:
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
- Thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
b) Chỉ tiêu:
TT |
Nhóm ngành học |
Chỉ tiêu/ngành |
Tổng cộng |
1 |
Công tác xã hội, Chính trị học, Khoa học quản lý, Thông tin – Thư viện, Lưu trữ học, Nhân học, Tâm lý học, Quản lý thông tin, Tôn giáo học, Triết học |
2 |
20 |
2 |
Báo chí, Đông phương học, Hán Nôm, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Nhật Bản học, Quan hệ công chúng, Quản trị văn phòng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quốc tế học, Văn học, Việt Nam học, Xã hội học, Quản trị khách sạn |
1 |
13 |
Tổng chỉ tiêu xét tuyển: |
33 |
2.8.3 Xét tuyển thẳng đối tượng quy định tại điểm g khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:
a) Đối tượng:
Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đã tốt nghiệp THPT (Nhà trường không có chương trình đào tạo dành riêng cho thí sinh là người khiếm thị, khiếm thính).
b) Chỉ tiêu: Không vượt quá 2% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.
2.8.4 Xét tuyển thẳng học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên:
a) Đối tượng:
Học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội và 34 trường THPT chuyên phía Bắc được Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn phân bổ chỉ tiêu xét tuyển thẳng trên cơ sở phê duyệt của Đại học Quốc gia Hà Nội.
b) Chỉ tiêu: 200 chỉ tiêu, không vượt quá 15% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.
2.8.5 Xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế Cambridge International Examinations - A-Level, Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc tương đương, Kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ):
a) Đối tượng:
Thí sinh sử dụng có Chứng chỉ quốc tế Cambridge International Examinations A-Level, Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc tương đương, Kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
b) Chỉ tiêu: Không vượt quá 5% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.
2.8.6 Ưu tiên xét tuyển đối tượng quy định tại điểm a khoản 3 điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:
a) Đối tượng:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT, có kết quả tổ hợp bài thi/môn thi THPT sử dụng để đăng ký xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH KHXH&NV quy định.
b) Chỉ tiêu: Không vượt quá 5% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.
Thí sinh xem hướng dẫn chi tiết về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tại mục tuyển sinh trên website: http://tuyensinh.ussh.edu.vn
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Học phí dự kiến năm học 2019 - 2020:
+ Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn): 890.000đ/tháng
+ Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn và các chương trình đào tạo chất lượng cao theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội: 1.060.000đ/tháng
+ Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo) đáp ứng Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 3.500.000đ/tháng
- Định mức và lộ trình thu học phí các chương trình đào tạo đại học chính quy căn cứ theo quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
- Ngành Đông phương học: Từ năm 2019, ngành Đông phương học chỉ gồm có 4 chuyên ngành: Ấn Độ học, Korea học, Thái Lan học và Trung Quốc học. Sau học kỳ đầu tiên, khoa Đông phương học sẽ thực hiện chia chuyên ngành cho sinh viên năm nhất dựa trên nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên ở học kỳ đầu tiên.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao theo quy định của ĐHQGHN: Sau khi trúng tuyển và nhập học thí sinh có cơ hội được tuyển thẳng và xét tuyển vào các chương trình đào tạo chất lượng cao thuộc các ngành Khoa học quản lý, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Tâm lý học, Triết học và Văn học nếu đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Trường. Sinh viên tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chính quy chất lượng cao.
- Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo (bằng kép):
Sau khi học hết năm thứ nhất, sinh viên chính quy của Trường ĐH KHXH&NV có cơ hội học thêm một ngành thứ hai là một trong các ngành sau:
- Ngành Báo chí, ngành Đông phương học (chuyên ngành Korea học), ngành Khoa học quản lý, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngành Quản trị văn phòng (dự kiến), ngành Quốc tế học và ngành Tâm lý học của Trường ĐH KHXH&NV.
- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, ngành Ngôn ngữ Nhật, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Ngoại ngữ.
- Ngành Luật học của Khoa Luật – ĐHQGHN.
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo của cả hai ngành sẽ được nhận hai bằng cử nhân chính quy.
- Quy định về ngoại ngữ:
- Sinh viên các ngành dưới đây bắt buộc phải tích lũy tín chỉ các học phần Tiếng Anh (thuộc khối kiến thức chung trong chương trình đào tạo) để đáp ứng điều kiện được tiếp tục học Tiếng Anh chuyên ngành: Quốc tế học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản lý thông tin, Việt Nam học.
- Sinh viên ngành Hán Nôm bắt buộc phải học ngoại ngữ (thuộc khối kiến thức chung trong chương trình đào tạo) là tiếng Trung.
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.