Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học xã hội và nhân văn ĐHQG Hà Nội 2019

Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Đại học Quốc gia Hà nội năm 2019 tuyển sinh 27 ngành học.

2.1. Đối tượng tuyển sinh:          a) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển do Trường ĐHKHXH&NV quy định.

 

b) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

 

c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

 

d) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

 

e) Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo đáp ứng quy định của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHXH&NV.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh:    Xét tuyển;

Ghi chú:                - Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp các môn/bài thi đã công bố của Trường. Điểm trúng tuyển xác định theo từng tổ hợp các bài thi/môn thi xét tuyển.

- Thí sinh được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Tuy nhiên, mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT Quốc gia;

- Đợt bổ sung (nếu có): Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của Nhà trường.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

 

TT Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1 Các ngành đào tạo đại học      
1.1 Báo chí QHX01 85 15
1.1.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.1.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.1.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.1.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.1.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.1.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.1.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.1.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.2 Chính trị học QHX02 60 10
1.2.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.2.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.2.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.2.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.2.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.2.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.2.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.2.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.3 Công tác xã hội QHX03 70 10
1.3.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.3.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.3.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.3.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.3.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.3.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.3.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.3.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.4 Đông Nam Á học QHX04 45 5
1.4.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.4.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.4.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.4.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.4.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.4.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.4.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.4.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.5 Đông phương học QHX05 85 15
1.5.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.5.2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.5.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.5.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.5.5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.5.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.5.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.6 Hán Nôm QHX06 27 3
1.6.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.6.2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.6.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.6.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.6.5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.6.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.6.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
11.7 Khoa học quản lý QHX07 80 10
1.7.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.7.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.7.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.7.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.7.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.7.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.7.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.7.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.8 Lịch sử QHX08 70 10
1.8.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.8.2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.8.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.8.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.8.5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.8.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.8.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.9 Lưu trữ học QHX09 55 5
1.9.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.9.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.9.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.9.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.9.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.9.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.9.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.9.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.10 Ngôn ngữ học QHX10 70 10
1.10.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.10.2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.10.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.10.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.10.5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.10.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.10.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.11 Nhân học QHX11 55 5
1.11.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.11.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.11.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.11.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.11.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.11.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.11.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.11.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.12 Nhật Bản học QHX12 25 5
1.12.1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.12.2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.12.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06    
1.12.4
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.12.5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật D81    
1.12.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.13 Quan hệ công chúng QHX13 65 10
1.13.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.13.2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.13.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.13.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.13.5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.13.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.13.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.14 Quản lý thông tin QHX14 55 5
1.14.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.14.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.14.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.14.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.14.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.14.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.14.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.14.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 75 15
1.15.1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.15.2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.15.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.15.4
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.15.5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.15.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.16 Quản trị khách sạn QHX16 70 10
1.16.1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.16.2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.16.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.16.4
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.16.5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.16.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.17 Quản trị văn phòng QHX17 70 10
1.17.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.17.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.17.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.17.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.17.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.17.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.17.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.17.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.18 Quốc tế học QHX18 90 15
1.18.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.18.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.18.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.18.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.18.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.18.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.18.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.18.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.19 Tâm lý học QHX19 95 15
1.19.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.19.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.19.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.19.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.19.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.19.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.19.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.19.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.20 Thông tin - Thư viện QHX20 50 5
1.20.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.20.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.20.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.20.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.20.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.20.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.20.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.20.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.21 Tôn giáo học QHX21 50 5
1.21.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.21.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.21.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.21.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.21.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.21.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.21.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.21.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.22 Triết học QHX22 65 5
1.22.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.22.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.22.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.22.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.22.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.22.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.22.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.22.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.23 Văn học QHX23 80 10
1.23.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.23.2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.23.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.23.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.23.5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.23.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.23.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.24 Việt Nam học QHX24 70 10
1.24.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.24.2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.24.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.24.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.24.5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.24.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.24.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.25 Xã hội học QHX25 60 10
1.25.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.25.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.25.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.25.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.25.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.25.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.25.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.25.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.26 Báo chí ** (CTĐT CLC TT23) QHX40 28 2
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
1.26.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.26.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.26.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.26.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.26.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.26.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.26.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.26.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.27 Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23) QHX41 37 3
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
1.27.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.27.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.27.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.27.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.27.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.27.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.27.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.27.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
1.28 Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23) QHX42 28 2
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
1.28.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00    
1.28.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    
1.28.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    
1.28.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03    
1.28.5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04    
1.28.6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78    
1.28.7
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D82    
1.28.8
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D83    
    Tổng

 

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:               

- Xét tuyển học sinh thi THPT quốc gia năm 2019: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQGHN. Xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi THPT quốc gia đã công bố trên cơ sở nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

- Các chương trình đào tạo chất lượng cao thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT của Bộ GD-ĐT: Thí sinh phải đảm bảo điều kiện môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2019 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.

- Các đối tượng khác: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Đại học Quốc gia Hà Nội.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:        

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dự kiến phân bổ chỉ tiêu xét tuyển cho từng tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển và các đối tượng xét tuyển khác trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 như sau:

TT

Mã xét tuyển

Ngành học/CTĐT

Chỉ tiêu/tổ hợp xét tuyển

A00

C00

D01,03,04

D78,82,83

Phương thức khác

Tổng

  1.  

QHX01

Báo chí

10

30

25

20

15

100

  1.  

QHX40

Báo chí **
CTĐT CLC TT23

3

10

10

5

2

30

  1.  

QHX02

Chính trị học

10

30

10

10

10

70

  1.  

QHX03

Công tác xã hội

10

35

15

10

10

80

  1.  

QHX04

Đông Nam Á học

5

15

15

10

5

50

  1.  

QHX05

Đông phương học

 

30

30

25

15

100

  1.  

QHX06

Hán Nôm

 

15

7

5

3

30

  1.  

QHX07

Khoa học quản lý

10

35

20

15

10

90

  1.  

QHX41

Khoa học quản lý **
CTĐT CLC TT23

4

10

12

11

3

40

  1.  

QHX08

Lịch sử

 

40

15

15

10

80

  1.  

QHX09

Lưu trữ học

5

25

15

10

5

60

  1.  

QHX10

Ngôn ngữ học

 

35

20

15

10

80

  1.  

QHX11

Nhân học

5

30

10

10

5

60

  1.  

QHX13

Quan hệ công chúng

 

25

25

15

10

75

  1.  

QHX14

Quản lý thông tin

5

30

10

10

5

60

  1.  

QHX42

Quản lý thông tin **
CTĐT CLC TT23

3

10

10

5

2

30

  1.  

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

40

35

15

90

  1.  

QHX16

Quản trị khách sạn

 

 

40

30

10

80

  1.  

QHX17

Quản trị văn phòng

10

30

15

15

10

80

  1.  

QHX18

Quốc tế học

10

25

30

25

15

105

  1.  

QHX19

Tâm lý học

10

35

30

20

15

110

  1.  

QHX20

Thông tin – thư viện

5

25

10

10

5

55

  1.  

QHX21

Tôn giáo học

5

25

10

10

5

55

  1.  

QHX22

Triết học

10

30

15

10

5

70

  1.  

QHX23

Văn học

 

45

20

15

10

90

  1.  

QHX24

Việt Nam học

 

40

15

15

10

80

  1.  

QHX25

Xã hội học

10

25

15

10

10

70

TT

Mã xét tuyển

Ngành học/CTĐT

Chỉ tiêu/tổ hợp xét tuyển

A00

C00

D01,04,06

D78,81,83

Phương thức khác

Tổng

 

QHX12

Nhật Bản học

 

 

15

10

5

30

Tổng cộng:

130

685

504

396

235

1950

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

2.7.1 Thời gian ĐKXT

Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Quốc gia Hà Nội.

2.7.2 Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Quốc gia Hà Nội

2.8. Chính sách ưu tiên:

2.8.1 Xét tuyển thẳng đối tượng quy định tại điểm c, e khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:

a) Đối tượng:

- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp trung học.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp trung học.

b) Chỉ tiêu: Không quá 5% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.

2.8.2 Xét tuyển thẳng đối tượng quy định tại điểm i khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:

a) Đối tượng:

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;

- Thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.

b) Chỉ tiêu:

TT

Nhóm ngành học

Chỉ tiêu/ngành

Tổng cộng

1

Công tác xã hội, Chính trị học, Khoa học quản lý, Thông tin – Thư viện, Lưu trữ học, Nhân học, Tâm lý học, Quản lý thông tin, Tôn giáo học, Triết học

2

20

2

Báo chí,  Đông phương học, Hán Nôm, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Nhật Bản học, Quan hệ công chúng, Quản trị văn phòng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quốc tế học, Văn học, Việt Nam học, Xã hội học, Quản trị khách sạn

1

13

Tổng chỉ tiêu xét tuyển:

33


2.8.3 
Xét tuyển thẳng đối tượng quy định tại điểm g khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:

a) Đối tượng:

Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đã tốt nghiệp THPT (Nhà trường không có chương trình đào tạo dành riêng cho thí sinh là người khiếm thị, khiếm thính).

b) Chỉ tiêu: Không vượt quá 2% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.

2.8.4 Xét tuyển thẳng học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên:

a) Đối tượng:

Học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội và 34 trường THPT chuyên phía Bắc được Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn phân bổ chỉ tiêu xét tuyển thẳng trên cơ sở phê duyệt của Đại học Quốc gia Hà Nội.

b) Chỉ tiêu: 200 chỉ tiêu, không vượt quá 15% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.

2.8.5 Xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế Cambridge International Examinations - A-Level, Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc tương đương, Kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ):

a) Đối tượng:

Thí sinh sử dụng có Chứng chỉ quốc tế Cambridge International Examinations A-Level, Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc tương đương, Kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.

b) Chỉ tiêu: Không vượt quá 5% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.

2.8.6 Ưu tiên xét tuyển đối tượng quy định tại điểm a khoản 3 điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT:

a) Đối tượng:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT, có kết quả tổ hợp bài thi/môn thi THPT sử dụng để đăng ký xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH KHXH&NV quy định.

b) Chỉ tiêu: Không vượt quá 5% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.

Thí sinh xem hướng dẫn chi tiết về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tại mục tuyển sinh trên website: http://tuyensinh.ussh.edu.vn

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):               

- Học phí dự kiến năm học 2019 - 2020:

+ Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn): 890.000đ/tháng

+ Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn và các chương trình đào tạo chất lượng cao theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội: 1.060.000đ/tháng

+ Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo) đáp ứng Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 3.500.000đ/tháng

- Định mức và lộ trình thu học phí các chương trình đào tạo đại học chính quy căn cứ theo quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):    

- Ngành Đông phương học: Từ năm 2019, ngành Đông phương học chỉ gồm có 4 chuyên ngành: Ấn Độ học, Korea học, Thái Lan học và Trung Quốc học. Sau học kỳ đầu tiên, khoa Đông phương học sẽ thực hiện chia chuyên ngành cho sinh viên năm nhất dựa trên nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên ở học kỳ đầu tiên.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao theo quy định của ĐHQGHN: Sau khi trúng tuyển và nhập học thí sinh có cơ hội được tuyển thẳng và xét tuyển vào các chương trình đào tạo chất lượng cao thuộc các ngành Khoa học quản lý, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Tâm lý học, Triết học và Văn học nếu đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Trường. Sinh viên tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chính quy chất lượng cao.

- Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo (bằng kép):

Sau khi học hết năm thứ nhất, sinh viên chính quy của Trường ĐH KHXH&NV có cơ hội học thêm một ngành thứ hai là một trong các ngành sau:

- Ngành Báo chí, ngành Đông phương học (chuyên ngành Korea học), ngành Khoa học quản lý, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngành Quản trị văn phòng (dự kiến), ngành Quốc tế học và ngành Tâm lý học của Trường ĐH KHXH&NV.

- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, ngành Ngôn ngữ Nhật, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Ngoại ngữ.

- Ngành Luật học của Khoa Luật – ĐHQGHN.

Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo của cả hai ngành sẽ được nhận hai bằng cử nhân chính quy.

 - Quy định về ngoại ngữ:

- Sinh viên các ngành dưới đây bắt buộc phải tích lũy tín chỉ các học phần Tiếng Anh (thuộc khối kiến thức chung trong chương trình đào tạo) để đáp ứng điều kiện được tiếp tục học Tiếng Anh chuyên ngành: Quốc tế học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản lý thông tin, Việt Nam học.

- Sinh viên ngành Hán Nôm bắt buộc phải học ngoại ngữ (thuộc khối kiến thức chung trong chương trình đào tạo) là tiếng Trung.

Theo TTHN


DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.