Trường ĐH Khoa học xã hội nhân văn - ĐH Quốc gia TPHCM thông báo phương án tuyển sinh năm 2016 và chỉ tiêu xét tuyển.
- Tuyển sinh trong cả nước,
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 do các trường ĐH chủ trì
- Thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,5 trở lên; có hạnh kiểm năm học lớp 10, năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 đạt từ loại khá trở lên.
- Trường áp dụng nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ vào các ngành ngôn ngữ (cụ thể là vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Ngôn ngữ Italia);
Áp dụng nhân hệ số 2 môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lí vào ngành Địa lí học; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh thi đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Chứng chỉ tiếng Anh vào tất cả các ngành; tiếng Pháp vào ngành Ngôn ngữ Pháp; tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga; tiếng Trung vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Đông phương học; tiếng Đức vào ngành Ngôn ngữ Đức; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học; tiếng Hàn vào ngành Hàn Quốc học.
- Các chứng chỉ này phải do các trung tâm khảo thí hoặc đào tạo có thẩm quyền hoặc được ủy quyền cấp. Tất cả các chứng chỉ ngoại ngữ phải còn thời hạn hai năm tính từ ngày cấp chứng chỉ.
- Chương trình cử nhân tài năng: tuyển sinh vào ngành Văn học, Ngôn ngữ học và Lịch sử. Chương trình chất lượng cao: tuyển sinh vào ngành Báo chí - truyền thông và Quan hệ quốc tế.
Trường giữ nguyên chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 bằng với năm 2015: 2850 chỉ tiêu.
VI |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (QSX) |
|
|
2.850 |
|
Số 12 Đinh Tiên Hoàng – P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM |
|
|
|
1 |
Văn học |
D220330 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
100 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
||||
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
2 |
Ngôn ngữ học |
D220320 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
100 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
||||
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
3 |
Báo chí |
D320101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
130 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
4 |
Lịch sử |
D220310 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
130 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
||||
5 |
Nhân học |
D310302 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
60 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
6 |
Triết học |
D220301 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
7 |
Địa lý học |
D310501 |
Ngữ văn, ĐỊA LÝ, Tiếng Anh |
120 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ, |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
8 |
Xã hội học |
D310301 |
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
150 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
9 |
Thông tin học |
D320201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
10 |
Đông phương học |
D220213 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
140 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
11 |
Giáo dục học |
D140101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
120 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
12 |
Lưu trữ học |
D320303 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
13 |
Văn hóa học |
D220340 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
70 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
14 |
Công tác xã hội |
D760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
15 |
Tâm lý học |
D310401 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
16 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
80 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
100 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
18 |
Nhật Bản học |
D220216 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
Ngữ văn, Toán,TIẾNG NHẬT |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
19 |
Hàn Quốc học |
D220217 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
20 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Ngữ văn, Toán,TIẾNGANH |
270 |
21 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH |
70 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA |
||||
22 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH |
90 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
||||
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH |
130 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG |
||||
24 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
70 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
||||
25 |
Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
160 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
26 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
||||
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
||||
27 |
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
||||
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
Trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2016 tuyển theo theo hình thức dùng kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 để xét vào trường.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.