Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 2017

Trường đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp tổ chức tuyển sinh năm 2017 theo 2 phương thức: dựa vào kết quả thi THPTQG (60% chỉ tiêu), dựa vào kết quả học bạ (40% chỉ tiêu).

1. Đối tượng tuyển sinh:

Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Ghi chú: Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia do các Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì. Chỉ tiêu tuyển sinh: Dành 60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định vào hệ đại học để xét tuyển vào học đại học.

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học bậc THPT để xét tuyển. Chỉ tiêu tuyển sinh: Dành 40% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định vào hệ đại học để xét tuyển vào học đại học.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 Trình độ đại học 52540101 Công nghệ thực phẩm*
Đại học chính quy
150 100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2 Trình độ đại học 52540202 Công nghệ sợi, dệt
Đại học chính quy
60 40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3 Trình độ đại học 52540204 Công nghệ may
Đại học chính quy
210 140 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4 Trình độ đại học 52480201 Công nghệ thông tin
Đại học chính quy
210 140 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
5 Trình độ đại học 52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Đại học chính quy
150 100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6 Trình độ đại học 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Đại học chính quy
180 120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
7 Trình độ đại học 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Đại học chính quy
150 100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 Trình độ đại học 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Đại học chính quy
180 120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9 Trình độ đại học 52340301 Kế toán
Đại học chính quy
840 560 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
10 Trình độ đại học 52340101 Quản trị kinh doanh
Đại học chính quy
480 320 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11 Trình độ đại học 52340201 Tài chính – Ngân hàng
Đại học chính quy
240 160 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Theo thethaohangngay