Phương án tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ 2018

Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo tuyển sinh năm 2018, theo đó trường dành 60% chỉ tiêu để xét tuyển theo kết quả học tập thpt.

Mã trường: DNC

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tính đến thời điểm xét tuyển là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc các hình thức tương đương khác theo quy định của Bộ GD&ĐT

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Ghi chú: Năm 2018, trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 02 phương thức sau

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: 40% chỉ tiêu

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (không áp dụng phương thức xét tuyển này đối với ngành Y khoa): 60% chỉ tiêu

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển Môn chính Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1
Các ngành đào tạo đại học        
1.1
Quan hệ công chúng 7320108   20 30
1.2.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.2.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.2.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.2.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.2.5
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14      
1.2.6
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14      
1.2.7
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15      
1.2.8
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15      
1.2
Quan hệ công chúng 7320108   20 30
1.2.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.2.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.2.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.2.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.2.5
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14      
1.2.6
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14      
1.2.7
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15      
1.2.8
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15      
1.3
Quản trị kinh doanh 7340101   80 120
1.4.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.4.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.4.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.4.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.4.5
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01      
1.4.6
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01      
1.4.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.4.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.4
Quản trị kinh doanh 7340101   80 120
1.4.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.4.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.4.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.4.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.4.5
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01      
1.4.6
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01      
1.4.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.4.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.5
Bất động sản 7340116   16 24
1.6.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.6.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.6.3
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.6.4
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.6.5
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05      
1.6.6
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05      
1.6.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.6.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.6
Bất động sản 7340116   16 24
1.6.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.6.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.6.3
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.6.4
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.6.5
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05      
1.6.6
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05      
1.6.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.6.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.7
Tài chính – Ngân hàng 7340201   30 45
1.8.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.8.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.8.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.8.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.8.5
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01      
1.8.6
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01      
1.8.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.8.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.8
Tài chính – Ngân hàng 7340201   30 45
1.8.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.8.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.8.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.8.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.8.5
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01      
1.8.6
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01      
1.8.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.8.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.9
Kế toán 7340301   40 60
1.10.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.10.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.10.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.10.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.10.5
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01      
1.10.6
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01      
1.10.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.10.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.10
Kế toán 7340301   40 60
1.10.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.10.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.10.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.10.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.10.5
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01      
1.10.6
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01      
1.10.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.10.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.11
Luật 7380101   80 120
1.12.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.12.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.12.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.12.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.12.5
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14      
1.12.6
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14      
1.12.7
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15      
1.12.8
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15      
1.12
Luật 7380101   80 120
1.12.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.12.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.12.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.12.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.12.5
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14      
1.12.6
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14      
1.12.7
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15      
1.12.8
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15      
1.13
Luật kinh tế 7380107   80 120
1.14.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.14.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.14.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.14.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.14.5
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14      
1.14.6
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14      
1.14.7
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15      
1.14.8
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15      
1.14
Luật kinh tế 7380107   80 120
1.14.1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.14.2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.14.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.14.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.14.5
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14      
1.14.6
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14      
1.14.7
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15      
1.14.8
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15      
1.15
Công nghệ thông tin 7480201   64 96
1.16.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.16.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.16.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.16.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.16.5
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.16.6
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.16.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.16.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.16
Công nghệ thông tin 7480201   64 96
1.16.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.16.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.16.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.16.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.16.5
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.16.6
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.16.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.16.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.17
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205   160 240
1.18.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.18.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.18.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.18.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.18.5
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.18.6
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.18.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.18.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205   160 240
1.18.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.18.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.18.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.18.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.18.5
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.18.6
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.18.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.18.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.19
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401   12 18
1.20.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.20.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.20.3
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.20.4
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.20.5
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.20.6
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.20.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.20.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.20
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401   12 18
1.20.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.20.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.20.3
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.20.4
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.20.5
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.20.6
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.20.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.20.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.21
Kỹ thuật môi trường 7520320   12 18
1.22.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.22.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.22.3
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.22.4
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.22.5
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.22.6
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.22.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.22.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.22
Kỹ thuật môi trường 7520320   12 18
1.22.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.22.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.22.3
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.22.4
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.22.5
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.22.6
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.22.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.22.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.23
Công nghệ thực phẩm 7540101   40 60
1.24.1
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.24.2
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.24.3
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.24.4
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.24.5
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C06      
1.24.6
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C06      
1.24.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.24.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.24
Công nghệ thực phẩm 7540101   40 60
1.24.1
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.24.2
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.24.3
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.24.4
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.24.5
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C06      
1.24.6
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C06      
1.24.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.24.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.25
Kiến trúc 7580101   16 24
1.26.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.26.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.26.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.26.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.26.5
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00      
1.26.6
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00      
1.26.7
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01      
1.26.8
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01      
1.26
Kiến trúc 7580101   16 24
1.26.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.26.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.26.3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.26.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.26.5
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00      
1.26.6
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00      
1.26.7
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01      
1.26.8
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01      
1.27
Kỹ thuật xây dựng 7580201   40 60
1.28.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.28.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.28.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.28.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.28.5
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.28.6
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.28.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.28.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.28
Kỹ thuật xây dựng 7580201   40 60
1.28.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.28.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.28.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.28.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.28.5
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.28.6
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.28.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.28.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.29
Y khoa 7720101   250  
1.30.1
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.30.2
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.30.3
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.30.4
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.30.5
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07      
1.30.6
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07      
1.30.7
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08      
1.30.8
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08      
1.30
Y khoa 7720101   250  
1.30.1
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.30.2
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.30.3
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.30.4
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.30.5
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07      
1.30.6
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07      
1.30.7
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08      
1.30.8
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08      
1.31
Dược học 7720201   200 300
1.32.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.32.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.32.3
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.32.4
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.32.5
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05      
1.32.6
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05      
1.32.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.32.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.32
Dược học 7720201   200 300
1.32.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.32.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.32.3
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.32.4
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.32.5
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05      
1.32.6
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05      
1.32.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.32.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.33
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601   80 120
1.34.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.34.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.34.3
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.34.4
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.34.5
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.34.6
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.34.7
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07      
1.34.8
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07      
1.34
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601   80 120
1.34.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.34.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.34.3
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.34.4
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.34.5
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.34.6
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.34.7
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07      
1.34.8
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07      
1.35
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602   20 30
1.36.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.36.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.36.3
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.36.4
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.36.5
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05      
1.36.6
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05      
1.36.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.36.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.36
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602   20 30
1.36.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.36.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.36.3
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.36.4
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.36.5
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05      
1.36.6
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05      
1.36.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.36.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.37
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103   70 105
1.38.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.38.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.38.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.38.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.38.5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.38.6
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.38.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.38.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.38
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103   70 105
1.38.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.38.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.38.3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.38.4
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.38.5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.38.6
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00      
1.38.7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.38.8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.39
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101   20 30
1.40.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.40.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.40.3
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.40.4
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.40.5
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.40.6
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.40.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.40.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.40
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101   20 30
1.40.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.40.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.40.3
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.40.4
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.40.5
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.40.6
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.40.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.40.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.41
Quản lý đất đai 7850103   20 30
1.42.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.42.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.42.3
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.42.4
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.42.5
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.42.6
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.42.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.42.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.42
Quản lý đất đai 7850103   20 30
1.42.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.42.2
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.42.3
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.42.4
Toán, Vật lí, Sinh học A02      
1.42.5
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.42.6
Toán, Hóa học, Sinh học B00      
1.42.7
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
1.42.8
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08      
     

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo)

Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh đã Tốt nghiệp THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Nam Cần Thơ (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi thí sinh có kết quả thi).
2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (không áp dụng phương thức xét tuyển này đối vời ngành Y khoa).

Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp môn của 02 học kỳ lớp 12):
ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 12 môn 1 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 2 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 3)/3

Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm tổ hợp môn của 04 học kỳ cuối cấp):
ĐTBC = (ĐTB 4 HK môn 1 + ĐTB 4 HK môn 2 + ĐTB 4 HK môn 3)/3

Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình 03 học kỳ):
ĐTBC = (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)/3

Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12

Điểm ưu tiên xét tuyển (ĐƯTXT) = điểm ƯT KV điểm ƯT ĐT
Tính điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC ĐƯTXT
ĐXT được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Căn cứ vào danh sách thí sinh đăng ký xét, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ thống nhất ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

STT

Mã trường

Các ngành bậc Đại học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chênh lệch điểm giữa các tổ hợp

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Xét tuyển theo học bạ

  1.  

DNC

Y khoa

7720101

B00;

A02;

D07;

D08

 

0

  1.  

DNC

Dược học

7720201

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

B00;

Toán, Hóa, Tin;

Lí, Hóa, Sinh

0

  1.  

DNC

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

Lí, Hóa, Sinh;

Lí, Tin, Công nghệ;

Tin, Sinh, Công nghệ

0

  1.  

DNC

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

A00;

B00;

C08;

D07

A00;

B00;

Hóa, Sinh, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin

0

  1.  

DNC

Kế toán

7340301

A00;

A01;

C01;

D01

A10;

B04;

Toán, Công nghệ, Tin; Toán, Anh, Tin

0

  1.  

DNC

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00;

A01;

C01;

D01

A10;

B04;

Toán, Công nghệ, Tin; Toán, Anh, Tin

0

  1.  

DNC

Quản trị kinh doanh

7340101

A00;

A01;

C01;

D01

A10;

B04;

Toán, Công nghệ, Tin; Toán, Anh, Tin

0

  1.  

DNC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00;

A01;

C00;

D01

A10;

B04;

Toán, Sử, Công nghệ;

Toán, Anh, Tin

0

  1.  

DNC

Luật kinh tế

7380107

C00;

D01;

D14;

D15

C00;

D14;

Văn, Sử, Công nghệ;

D15

0

  1.  

DNC

Luật

7380101

C00;

D01;

D14;

D15

C00;

D14;

Văn, Sử, Công nghệ;

D15

0

  1.  

DNC

Bất động sản

7340116

A00;

B00;

C05;

C08

A10;

B04;

Toán, Công nghệ, Tin; Toán, Anh, Tin

0

  1.  

DNC

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

B00;

Toán, Công nghệ, Tin; Toán, Anh, Tin

0

  1.  

DNC

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00;

A01;

C05;

D01

A00;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

0

  1.  

DNC

Kiến trúc

7580101

V00;

A00;

V01;

D01

A00;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

0

  1.  

DNC

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

Lí, Hóa, Sinh;

Lí, Hóa, Công nghệ;

Hóa, Sinh, Công nghệ

0

  1.  

DNC

Công nghệ thực phẩm

7540101

A02;

B00;

C06;

C08;

B00;

Lí, Hóa, Sinh;

Hóa, Tin, Công nghệ;

Hóa, Sinh, Tin

0

  1.  

DNC

Công nghệ thông tin

7480201

A00;

A01;

 D01;

C05

A00;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

0

  1.  

DNC

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00;

A01;

D01;

C05

A00;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

0

  1.  

DNC

Quan hệ công chúng

7320108

C00;

D01;

D14;

D15

C00;

D14;

Văn, Sử, Công nghệ;

D15

0

  1.  

DNC

Quản lý đất đai

7850103

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

B00;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

0

  1.  

DNC

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00;

B00;

C05;

C08

A00;

B00;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

0

Các điều kiện phụ dùng để xét tuyển ngành Y khoa:

Nếu nhiều thí sinh có cùng tổng số điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia, tiêu chí phụ để xét thí sinh trúng tuyển được xác định như sau:

Ưu tiên thí sinh có điểm trung bình học tập lớp 12 (học bạ) cao hơn;
Trong trường hợp nhiều thí sinh có điểm trung bình học tập lớp 12 (học bạ) bằng nhau thì:

Ưu tiên thí sinh có điểm trung bình tổ hợp môn Toán, Hóa, Sinh (học bạ) lớp 12 cao hơn.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian xét tuyển

Đợt xét tuyển

Nhận hồ sơ (từ ngày – đến ngày)

Xét tuyển (ngày)

Công bố kết quả (ngày)

Phương thức xét tuyển

Đợt 1

05/3/2018 - 29/4/2018

02/5 - 04/5

05/5

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

Đợt 2

02/5/2018 - 23/6/2018

24/6 – 26/6

27/6

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

Đợt 3

24/6/2018 - 28/7/2018

29/7 – 31/7

01/8

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

Đợt 4

Theo lịch của Bộ GD&ĐT thống nhất ban hành

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.

Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại trường.

Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P An Bình, Q Ninh Kiều, TP Cần Thơ. Điện thoại: 02923.798222 – 798668.

Gửi qua đường bưu điện vào địa chỉ của trường (tính theo dấu bưu điện).

Đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ website: www.nctu.edu.vn

Điều kiện tham gia xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

Không nằm trong diện bị truy cứu trách nhiệm hình sự

Nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.

Tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo

Theo TTHN