Đại học Nguyễn Tất Thành công bố phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016. Nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức với tổng chỉ tiêu các ngành là 4800.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH(*) (MÃ TRƯỜNG: NTT)
Địa chỉ: Số 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP.HCM.
Điện thoại: (08) 39411310. Website: www.ntt.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: theo 02 phương thức
- Mức học phí tính theo tháng:
+ Đại học: 24,7tr/ năm (trung bình 2tr/tháng); Dược: 34,5tr/ năm; Điều dưỡng: 31tr/ năm
+ Đại học Liên thông: 27tr/ năm (trung bình 2,2tr/tháng); Dược LT từ CD: 39,5tr/ năm; Dược LT từ TC: 32tr/ năm.
+ Cao đẳng: 15tr/ năm (trung bình 1,3tr/tháng); Dược: 20tr/ năm.
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
4.800 |
Dược học |
D720401 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Điều dưỡng |
D720501 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
D510401 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh |
|
Kĩ thuật xây dựng |
D580208 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
D510203 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
D510205 |
|
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
|
|
Kế toán |
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
|
|
Quản trị khách sạn |
D340107 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh |
|
Việt Nam học |
D220113 |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
|
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
Hình họa, Toán, Trang trí Toán, Ngữ văn, Trang trí Hình họa, Trang trí, Ngữ văn Toán, Hình họa, Ngữ văn |
|
Quản trị nhân lực |
D340404 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Luật kinh tế |
D380107 |
|
|
Kiến trúc |
D580102 |
Hình họa, Toán, Vật lí Toán, Hình họa, Ngữ văn |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
700 |
Điều dưỡng |
C720501 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Dược |
C900107 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
C720330 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
C510401 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
|
|
Công nghệ sinh học |
C420201 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
|
|
Công nghệ may |
C540204 |
|
|
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
|
|
Thư ký văn phòng |
C340407 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh |
|
Việt Nam học |
C220113 |
|
|
Tiếng Anh |
C220201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh |
|
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
|
|
Tiếng Nhật |
C220209 |
|
|
Tiếng Hàn Quốc |
C220210 |
|
|
Thiết kế đồ họa |
C210403 |
Hình họa, Toán, Trang trí Toán, Ngữ văn, Trang trí Hình họa, Trang trí, Ngữ văn Toán, Hình họa, Ngữ văn |
|
Tuyensinh247.com
Năm 2016, Đại học Hồng Đức tuyển sinh 2065 chỉ tiêu với 2 phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
Đại học Dầu khí Việt Nam công bố chỉ tiêu và ngành xét tuyển cho năm 2016. Cụ thể như sau:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen