Trường đại học Nội vụ Hà Nội tuyển 1900 chỉ tiêu, trong đó có 1580 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia, còn lại là theo phương thức khác.
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định
- Không vi phạm pháp luật và trong thời gian truy cứu trách nhiệm hình sự
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội kết hợp 02 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi các bài thi THPT Quốc gia
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở cấp Trung học phổ thông (xét tuyển học bạ THPT)
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52220342 | Quản lý văn hóa Quản lý văn hóa học tại Hà Nội |
80 | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
2 | Trình độ đại học | 52310201 | Chính trị học Chính trị học học tại Hà Nội |
70 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |
3 | Trình độ đại học | 52310205 | Quản lý nhà nước Quản lý nhà nước học tại Hà Nội |
140 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
4 | Trình độ đại học | 52310205D | Quản lý nhà nước - Phân hiệu Quảng Nam Quản lý nhà nước học tại Phân hiệu Quảng Nam |
35 | 35 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Trình độ đại học | 52320202 | Khoa học thư viện Khoa học thư viện học tại Hà Nội |
30 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
6 | Trình độ đại học | 52320303 | Lưu trữ học Lưu trữ học học tại Hà Nội |
120 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
7 | Trình độ đại học | 52320303D | Lưu trữ học - Phân hiệu Quảng Nam Lưu trữ học học tại Phân hiệu Quảng Nam |
20 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
8 | Trình độ đại học | 52340404 | Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực học tại Hà Nội |
190 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
9 | Trình độ đại học | 52340404D | Quản trị nhân lực - Phân hiệu Quảng Nam Quản trị nhân lực học tại Phân hiệu Quảng Nam |
35 | 35 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | Trình độ đại học | 52340406 | Quản trị văn phòng Quản trị văn phòng học tại Hà Nội |
190 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
11 | Trình độ đại học | 52340406D | Quản trị văn phòng - Phân hiệu Quảng Nam Quản trị văn phòng học tại Phân hiệu Quảng Nam |
35 | 35 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
12 | Trình độ đại học | 52380101 | Luật Luật học tại Hà Nội |
120 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
13 | Trình độ đại học | 52380101D | Luật - Phân hiệu Quảng Nam Luật học tại Phân hiệu Quảng Nam |
30 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | Trình độ đại học | 52480104 | Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin học tại Hà Nội |
90 | 40 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | Trình độ đại học | 52480104D | Hệ thống thông tin - Phân hiệu Quảng Nam Hệ thống thông tin học tại Phân hiệu Quảng Nam |
25 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo thethaohangngay
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: