Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2019 với 5 ngành đào tạo mới đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới cụ thể như sau:
Các phương thức tuyển sinh của trường không có thay đổi so với năm 2018. Trường tuyển sinh chủ yếu bằng 3 hình thức: xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia, xét học bạ THPT và xét tuyển thẳng các thí sinh (đạt giải kỳ thi Học sinh giỏi quốc gia, Hội thi Khoa học kĩ thuật, HS trường chuyên có học lực giỏi 3 năm, HS đạt giải Học sinh giỏi cấp tỉnh, TP). Ngoài ra, 2 ngành Giáo dục Mầm non và Âm nhạc, bên cạnh xét điểm thi THPT và xét học bạ, thí sinh còn phải kiểm tra năng khiếu.
5 ngành mới đào tạo giáo viên đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới
Cụ thể, các ngành đào tạo mới của Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng gồm: Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Sư phạm Công nghệ, Giáo dục Công dân, Tin học và Công nghệ Tiểu học.
Được biết, dự kiến, mùa tuyển sinh ĐH năm 2019, trường tuyển sinh 39 ngành đào tạo với 2.850 chỉ tiêu ở 4 khối ngành.
Ngoài khối ngành đào tạo giáo viên, trường còn có các khối ngành đào tạo cử nhân, gồm gồm: Tính toán và Lập trình, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học, Vật lý học (chuyên ngành Điện tử viễn thông), Hóa học (chuyên ngành Hóa dược và Phân tích môi trường), Khoa học Môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường), Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch), Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế), Văn học, Văn hóa học (chuyên ngành Quản lí văn hóa), Tâm lí học, Công tác xã hội, Địa lí học (chuyên ngành Địa lí Du lịch), Báo chí, Quản lí Tài nguyên và môi trường.
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QG NĂM 2019
TT |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
|
TRƯỜNG |
DDS |
2190 |
|
|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
100 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.D01 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
40 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 2.C20 |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
4 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
40 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
1.A00 2.A01 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
40 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 2.D07 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
40 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.B00 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
40 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 2.C14 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
40 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
40 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
105 |
1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn |
1.M00 |
12 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
25 |
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn |
1.N00 |
13 |
Sư phạm |
7140247 |
50 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 |
14 |
Sư phạm |
7140249 |
50 |
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý |
1.C00 2.D78 3.C19 4.C20 |
15 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
50 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
50 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A02 3.D01 |
17 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
50 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 |
18 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
60 |
1. Sinh học + Hóa học + Toán |
1.B00 2.D08 |
19 |
Vật lý học (Chuyên ngành: Điện tử-Công nghệ Viễn thông) |
7440102 |
35 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
1.A00 2.A01 |
20 |
các chuyên ngành: |
7440112 |
70 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
21 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) |
7440112CLC |
50 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
22 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
35 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
23 |
Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành: |
7460112 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
24 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
200 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
25 |
Công nghệ thông tin |
7480201CLC |
50 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
26 |
Văn học |
7229030 |
70 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
27 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
40 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 2.C19 |
28 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
65 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
29 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
120 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
30 |
Việt Nam học(chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao) |
7310630CLC |
50 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
31 |
Văn hoá học |
7229040 |
35 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
65 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
33 |
Tâm lý học |
7310401CLC |
50 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
34 |
Công tác xã hội |
7760101 |
75 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
35 |
Báo chí |
7320101 |
75 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
36 |
Báo chí |
7320101CLC |
50 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
37 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
65 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.B00 |
38 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) |
7850101CLC |
50 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.B00 |
39 |
Công nghệ thông tin |
7480201DT |
150 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
XÉT THEO HỌC BẠ THPT
TT |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DDS |
540 |
|
1 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
10 |
1. Ngữ Văn + Năng khiếu 1 (Thẩm âm,Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
30 |
1. Sinh học + Hóa học + Toán |
3 |
Vật lý học (Chuyên ngành Điện tử-Công nghệ Viễn thông) |
7440102 |
25 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
4 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
7440112 |
50 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
5 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
25 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
6 |
Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành: |
7460112 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
8 |
Văn học |
7229030 |
20 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
9 |
Lịch sử |
7229010 |
20 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
10 |
Địa lý học |
7310501 |
25 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
11 |
Văn hoá học |
7229040 |
25 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
12 |
Tâm lý học |
7310401 |
25 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
13 |
Báo chí |
7320101 |
25 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
14 |
Công tác xã hội |
7760101 |
25 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
25 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
16 |
Công nghệ thông tin |
7480201DT |
150 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Nhóm Đào tạo chất lượng cao
TT |
Tên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Điểm thi THPT |
Học bạ |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201CLC |
50 |
0 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
2 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du Lịch) |
7310630CLC |
50 |
0 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
3 |
Báo chí |
7320101CLC |
50 |
0 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101CLC |
50 |
0 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
5 |
Tâm lý học |
7310401CLC |
50 |
0 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
6 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược) |
7440112CLC |
50 |
0 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
Nhóm Đào tạo cử nhân
TT |
Tên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Điểm thi THPT |
Học bạ |
||||
7 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
60 |
30 |
1. Sinh học + Hóa học + Toán |
8 |
Vật lý học |
7440102 |
35 |
25 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
9 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
7440112 |
70 |
50 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
10 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
35 |
25 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
11 |
Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành: |
7460112 |
40 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
12 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
200 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
13 |
Văn học |
7229030 |
70 |
20 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
14 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
40 |
20 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
15 |
Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) |
7310501 |
65 |
25 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
16 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
120 |
0 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
17 |
Văn hoá học |
7229040 |
35 |
25 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
18 |
Tâm lý học |
7310401 |
65 |
25 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
19 |
Công tác xã hội |
7760101 |
75 |
25 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
20 |
Báo chí |
7320101 |
75 |
25 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
21 |
Quản lý tài nguyên |
7850101 |
65 |
25 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201DT |
150 |
150 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Nhóm Đào tạo giáo viên
TT |
Tên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Điểm thi THPT |
Học bạ |
||||
23 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
40 |
0 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
24 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
50 |
0 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
25 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
105 |
0 |
1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn |
26 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
100 |
0 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
27 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
50 |
0 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
28 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
40 |
0 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
29 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
40 |
0 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
30 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
40 |
0 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
31 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
50 |
0 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
32 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
40 |
0 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
33 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
40 |
0 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
34 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
50 |
0 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
35 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
40 |
0 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
36 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
40 |
0 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
37 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
40 |
0 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
38 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
7140249 |
50 |
0 |
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý |
39 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
25 |
10 |
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn |
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.