Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2019

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2019 với 5 ngành đào tạo mới đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới cụ thể như sau:

Các phương thức tuyển sinh của trường không có thay đổi so với năm 2018. Trường tuyển sinh chủ yếu bằng 3 hình thức: xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia, xét học bạ THPT và xét tuyển thẳng các thí sinh (đạt giải kỳ thi Học sinh giỏi quốc gia, Hội thi Khoa học kĩ thuật, HS trường chuyên có học lực giỏi 3 năm, HS đạt giải Học sinh giỏi cấp tỉnh, TP). Ngoài ra, 2 ngành Giáo dục Mầm non và Âm nhạc, bên cạnh xét điểm thi THPT và xét học bạ, thí sinh còn phải kiểm tra năng khiếu.

5 ngành mới đào tạo giáo viên đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới

Cụ thể, các ngành đào tạo mới của Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng gồm: Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Sư phạm Công nghệ, Giáo dục Công dân, Tin học và Công nghệ Tiểu học.

Được biết, dự kiến, mùa tuyển sinh ĐH năm 2019, trường tuyển sinh 39 ngành đào tạo với 2.850 chỉ tiêu ở 4 khối ngành.

Ngoài khối ngành đào tạo giáo viên, trường còn có các khối ngành đào tạo cử nhân, gồm gồm: Tính toán và Lập trình, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học, Vật lý học (chuyên ngành Điện tử viễn thông), Hóa học (chuyên ngành Hóa dược và Phân tích môi trường), Khoa học Môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường), Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch), Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế), Văn học, Văn hóa học (chuyên ngành Quản lí văn hóa), Tâm lí học, Công tác xã hội, Địa lí học (chuyên ngành Địa lí Du lịch), Báo chí, Quản lí Tài nguyên và môi trường.

XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QG NĂM 2019
 

TT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

 

TRƯỜNG 
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DDS

2190

 

 

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

100

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.D01

2

Giáo dục Chính trị

7140205

40

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00   2.C20 
3.D66
4.C19

3

Sư phạm Toán học

7140209

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01

4

Sư phạm Tin học

7140210

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01

5

Sư phạm Vật lý

7140211

40

1. Vật lý + Toán + Hóa học 
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00  2.A01 
3.A02

6

Sư phạm Hoá học

7140212

40

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00  2.D07 
3.B00

7

Sư phạm Sinh học

7140213

40

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

1.B00 
2.D08

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

40

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00  2.C14 
3.D66

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

40

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

1.C00 
2.C19

10

Sư phạm Địa lý

7140219

40

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00 
2.D15

11

Giáo dục Mầm non

7140201

105

1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn

1.M00

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

25

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn

1.N00

13

Sư phạm 
Khoa học tự nhiên

7140247

50

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học
4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00  2.A02  3.B00      4.D90

14

Sư phạm 
Lịch sử- Địa lý

7140249

50

1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00  2.D78  3.C19     4.C20

15

Giáo dục Công dân

7140204

50

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD +  Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00  2.C20  3.D66     4.C19

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học 
2. Sinh học + Toán  + Vật lý  
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.A00  2.A02    3.D01     

17

Sư phạm Công nghệ

7140246

50

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học
4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00  2.A02  3.B00      4.D90

18

Công nghệ Sinh học

7420201

60

1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Hóa học

1.B00  2.D08 
3.A00

19

Vật lý học (Chuyên ngành: Điện tử-Công nghệ Viễn thông)

7440102

35

1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00  2.A01 
3.A02

20

các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường

7440112

70

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07 
3.B00

21

Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)

7440112CLC

50

1. Hóa học  + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07 
3.B00

22

Khoa học môi trường

7440301

35

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07 
3.B00

23

Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
1. Toán ứng dụng (chuyên ngành Tính toán và lập trình)
2. Toán ứng dụng (tăng cường Tiếng Anh)

7460112

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01

24

Công nghệ thông tin

7480201

200

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01

25

Công nghệ thông tin
(chất lượng cao)

7480201CLC

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01

26

Văn học

7229030

70

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15  3.C14 
4.D66

27

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

40

1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00  2.C19 
3.D14

28

Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch)

7310501

65

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

29

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

120

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00 
2.D15 
3.D14

30

Việt Nam học(chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao)

7310630CLC

50

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00 
2.D15 
3.D14

31

Văn hoá học

7229040

35

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15 
3.C14 
4.D66

32

Tâm lý học

7310401

65

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học

1.C00 
2.D01 
3.B00

33

Tâm lý học
(Chất lượng cao)

7310401CLC

50

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học

1.C00 
2.D01 
3.B00

34

Công tác xã hội

7760101

75

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

1.C00 
2.D01

35

Báo chí

7320101

75

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15 
3.C14 
4.D66

36

Báo chí
(Chất lượng cao)

7320101CLC

50

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15 
3.C14 
4.D66

37

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

65

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh     
3. Hóa học + Toán + Vật lý

1.B00 
2.D08
3.A00

38

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

7850101CLC

50

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh     
3. Hóa học + Toán + Vật lý

1.B00 
2.D08
3.A00

39

Công nghệ thông tin
(đặc thù)

7480201DT

150

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01

 

 








XÉT THEO HỌC BẠ THPT
 

TT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DDS

540

 

1

Sư phạm Âm nhạc

7140221

10

1. Ngữ Văn + Năng khiếu 1 (Thẩm âm,Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2

2

Công nghệ sinh học

7420201

30

1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Hóa học

3

Vật lý học (Chuyên ngành Điện tử-Công nghệ Viễn thông)

7440102

25

1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh

4

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường

7440112

50

1. Hóa học  + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

5

Khoa học môi trường

7440301

25

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

6

Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
 1.Toán ứng dụng (chuyên ngành Tính toán và lập trình) 
2.Toán ứng dụng (tăng cường Tiếng Anh)

7460112

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

7

Công nghệ thông tin

7480201

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

8

Văn học

7229030

20

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

9

Lịch sử
(chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

20

1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

10

Địa lý học
(Chuyên ngành: Địa lý du lịch)

7310501

25

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

11

Văn hoá học

7229040

25

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

12

Tâm lý học

7310401

25

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học

13

Báo chí

7320101

25

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

14

Công tác xã hội

7760101

25

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

25

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Vật lý

16

Công nghệ thông tin
(đặc thù)

7480201DT

150

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh






   Nhóm Đào tạo chất lượng cao
 

TT

Tên ngành

Mã ĐKXT
DDS

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm thi THPT

Học bạ

1

Công nghệ thông tin

7480201CLC

50

0

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

2

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du Lịch)

7310630CLC

50

0

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

3

Báo chí

7320101CLC

50

0

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101CLC

50

0

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh     
3. Hóa học + Toán + Vật lý

5

Tâm lý học

7310401CLC

50

0

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học

6

Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược)

7440112CLC

50

0

1. Hóa học  + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học









     Nhóm Đào tạo cử nhân
 

TT

Tên ngành

Mã ĐKXT
DDS

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm thi THPT

Học bạ

7

Công nghệ sinh học

7420201

60

30

1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Hóa học

8

Vật lý học
(Chuyên ngành Điện tử-Công nghệ Viễn thông)

7440102

35

25

1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh

9

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường

7440112

70

50

1. Hóa học  + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

10

Khoa học môi trường

7440301

35

25

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

11

Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
1.Toán ứng dụng (chuyên ngành Tính toán và lập trình)
2.Toán ứng dụng (tăng cường Tiếng Anh)

7460112

40

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

12

Công nghệ thông tin

7480201

200

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

13

Văn học

7229030

70

20

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

14

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

40

20

1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

15

Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch)

7310501

65

25

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

16

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

120

0

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

17

Văn hoá học

7229040

35

25

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

18

Tâm lý học

7310401

65

25

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học

19

Công tác xã hội

7760101

75

25

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

20

Báo chí

7320101

75

25

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

21

Quản lý tài nguyên
và môi trường

7850101

65

25

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Vật lý

22

Công nghệ thông tin
(đặc thù)

7480201DT

150

150

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh







     Nhóm Đào tạo giáo viên
 

TT

Tên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm thi THPT

Học bạ

23

Giáo dục Chính trị

7140205

40

0

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

24

Giáo dục Công dân

7140204

50

0

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD +  Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

25

Giáo dục Mầm non

7140201

105

0

1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn

26

Giáo dục Tiểu học

7140202

100

0

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

27

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250 

50

0

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Sinh học + Toán  + Vật lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh

28

Sư phạm Toán học

7140209

40

0

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

29

Sư phạm Tin học

7140210

40

0

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

30

Sư phạm Vật lý

7140211

40

0

1. Vật lý + Toán + Hóa học 
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học

31

Sư phạm Công nghệ

7140246

50

0

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học
4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

32

Sư phạm Hoá học

7140212

40

0

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

33

Sư phạm Sinh học

7140213

40

0

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

34

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

50

0

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học
4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

35

Sư phạm Ngữ văn

7140217

40

0

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

36

Sư phạm Lịch sử

7140218

40

0

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

37

Sư phạm Địa lý

7140219

40

0

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

38

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

50

0

1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

39

Sư phạm Âm nhạc

7140221

25

10

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn

Theo TTHN