Phương án tuyển sinh ĐH Ngoại ngữ tin học TPHCM 2018
Trường đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM thông báo tuyển sinh năm 2018, trường dành 770 chỉ tiêu xét kết quả học tập lớp 12.
Mã trường: DNT
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tất cả công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Năm 2018 trường tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển:
- Kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia 2018
- Kết quả học tập lớp 12
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | |||||||||||
1.1
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 430 | 180 | A01 | N1 | D01 | N1 | D14 | N1 | D15 | N1 |
1.2
|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 30 | 10 | A01 | D01 | D04 | D14 | ||||
1.3
|
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 170 | 70 | A01 | N1 | D01 | N1 | D07 | N1 | D14 | N1 |
1.4
|
Đông phương học | 7310608 | 190 | 80 | D01 | D06 | D14 | D15 | ||||
1.5
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 210 | 90 | A01 | N1 | D01 | N1 | D07 | N1 | D11 | N1 |
1.6
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 140 | 60 | A01 | N1 | D01 | N1 | D07 | N1 | D11 | N1 |
1.7
|
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 70 | 30 | A01 | D01 | D07 | D11 | ||||
1.8
|
Kế toán | 7340301 | 70 | 30 | A01 | D01 | D07 | D11 | ||||
1.9
|
Luật kinh tế | 7380107 | 105 | 45 | A01 | D01 | D07 | D14 | ||||
1.10
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | 240 | 100 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||||
1.11
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 70 | 30 | A01 | D01 | D14 | D15 | ||||
1.12
|
Quản trị khách sạn | 7810201 | 105 | 45 | A01 | D01 | D14 | D15 | ||||
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Phương thức 1 (theo điểm thi THPT 2018): Trường sẽ công bố khi có kết quả thi THPT 2018 (dự kiến ngày 15/7/2018).
- Phương thức 2 (xét theo điểm học bạ lớp 12 THPT): Tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường: DNT
- Ngành và tổ hợp xét tuyển:
Mã Ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp Xét tuyển (cho cả 2 phương thức) |
Ghi chú |
|||
XT THPT QG |
XT Học bạ lớp 12 |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp |
||||
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
230 |
100 |
A00 A01 D01 D07 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
420 |
180 |
D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
30 |
10 |
D01 A01 D04 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
210 |
90 |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
5 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
140 |
60 |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
6 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
170 |
70 |
D01 A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
70 |
30 |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
70 |
30 |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
9 |
7810103 |
Quản trị DV DL và lữ hành |
70 |
30 |
D01 A01 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
10 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
105 |
45 |
D01 A01 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
11 |
7380107 |
Luật kinh tế |
105 |
45 |
D01 A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
12 |
7310608 |
Đông Phương học |
190 |
80 |
D01 D06 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2 khi xét tuyển).
- Điểm chuẩn của các tổ hợp xét tuyển trong từng ngành là bằng nhau.
- Trường không sử dụng các chứng chỉ miễn thi THPT ngoại ngữ để xét tuyển.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Phương thức 1 (theo điểm thi THPT 2018):
+ Thời gian xét tuyển: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Tổ hợp xét tuyển: Xem mục 2.6
- Phương thức 2 (xét theo điểm học bạ lớp 12 THPT):
+ Thời gian:
Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 2/5/2018 đến ngày 30/6/2018.
Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2018 đến ngày 10/7/2018.
Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2018 đến ngày 20/7/2018.
Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2018 đến ngày 31/7/2018.
Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/8/2018 đến ngày 10/8/2018.
Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2018 đến ngày 20/8/2018.
Đợt 7: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2018 đến ngày 31/8/2018.
Đợt 8: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/9/2018 đến ngày 10/9/2018.
+ Tổ hợp xét tuyển: Xem mục 2.6
+ Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình các môn dùng để xét tuyển cho từng ngành trong năm lớp 12 đạt từ 18.0 trở lên.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký. Năm thứ nhất, đơn giá tín chỉ dự kiến 700.000 đồng/tín chỉ. Hàng năm, trường có thể điều chỉnh mức học phí nhưng không tăng quá 10%/năm.
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |