Trường đại học sư phạm nghệ thuật trung ương thông báo tuyển sinh năm 2018, trong đó trường dành 309 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi thpt quốc gia.
Mã trường: GNT
2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
-Thí sinh dự thi đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề - Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương tổ chức xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho các ngành, các hệ đào tạo;
Tuyển sinh đại học liên thông hệ chính quy được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hệ chính quy, quy định đào tạo liên thông hiện hành của Bộ GD & ĐT và của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương;
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
|
Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | |||||||||
1.1
|
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 54 | 126 | N00 | |||||
1.2
|
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 54 | 126 | H00 | |||||
1.3
|
Hội hoạ | 7210103 | 6 | 14 | H00 | |||||
1.4
|
Thanh nhạc | 7210205 | 18 | 42 | N00 | |||||
1.5
|
Piano | 7210208 | 9 | 21 | N00 | |||||
1.6
|
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 7210234 | 12 | 28 | S00 | |||||
1.7
|
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 54 | 126 | H00 | |||||
1.8
|
Thiết kế thời trang | 7210404 | 36 | 84 | H00 | |||||
1.9
|
Quản lý văn hoá | 7229042 | 36 | 84 | C00 | H00 | N00 | R00 | NK7 | |
1.10
|
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 30 | 70 | H00 | H07 | ||||
Công nghệ may | ||||||||||
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thí sinh được xét trúng tuyển khi đã tốt nghiệp trung học phổ thông;
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa theo kết quả 03 năm THPT, điểm trung bình cộng từng môn văn hóa xét theo từng ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải đạt từ 5,0 (Điều kiện này có thể thay đổi tùy theo Quy định của Bộ GD&ĐT);
Đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo;
Cách tính điểm các môn văn hóa xét từ kết quả 3 năm THPT: Là điểm trung bình cộng kết quả cuối năm học lớp 10, 11, 12 của môn học;
Các trường hợp thí sinh tốt nghiệp trước năm 2015 bị mất học bạ THPT nếu có xác nhận của cơ quan chủ quản, nhà trường sẽ lấy kết quả môn văn hóa của ngành/chuyên ngành đăng ký dự thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Thí sinh dự thi đại học liên thông, nếu bị mất học bạ không có căn cứ để xét điểm môn văn hóa, Nhà trường sẽ xem xét để tổ chức thi cho thí sinh.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
Tên trường, ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn thi |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG |
GNT |
|
|
|
Vùng tuyển:Tuyển sinh trong cả nước + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khoá TS 2018: 400 chỗ. + Điều kiện tuyển đối với các trường năng khiếu: Đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề - Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề. - Phương thức tuyển sinh: Tổ chức tuyển sinh riêng. Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi tuyển các môn Năng khiếu. - Điều kiện xét trúng tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT - Thời gian tổ chức thi: + 10/7/2018: Tập trung thí sinh, làm thủ tục dự thi + 11,12/7/2018: Tổ chức thi môn Năng khiếu các ngành đào tạo. Hệ đại học: Xét tuyển: Kết quả ba năm THPT hoặc kết quả thi trong kỳ thi quốc gia từ năm 2015. - Môn Ngữ văn (đối với tất cả các ngành); - Môn Lịch sử, Địa lý (đối với ngành và chuyên ngành của Quản lý văn hóa ); - Môn Toán (đối với ngành Công nghệ May); Thí sinh phải đăng ký 01 trong 02 hình thức xét tuyển môn văn hóa như trên khi nộp Hồ sơ (theo mẫu Hồ sơ trên Website của nhà trường hoặc tại Phòng Đào tạo). Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình cộng ba năm THPT môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Toán phải đạt từ 5.0 đối với thí sinh sử dụng kết quả 3 năm học THPT; điều kiện môn văn hóa đối với thí sinh sử dụng kết quả thi trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT; Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018, nộp Hồ sơ theo thời gian quy định của Nhà trường, nếu vào thời gian chưa kết thúc năm học thí sinh nộp bổ sung Học bạ THPT (06 học kỳ), nộp Giấy chứng nhận điểm (Bản gốc) các môn văn hóa trong kỳ thi Quốc gia trước ngày 11/7/2018 tại Phòng tiếp nhận thí sinh dự thi hoặc Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương. Tổ chức thi: Môn năng khiếu (nhân hệ số 2)
Hệ đại học liên thông chính quy: Tổ chức thi tuyển theo quy định của Nhà trường. |
Km9, Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội ĐT: (024)38544468. Hotline: Website: Http://www.spnttw.edu.vn |
|
|
|
|
|
Ngành đào tạo trình độ đại học |
|
|
Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn Năng khiếu |
1050 |
|
- Sư phạm Âm nhạc - Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non |
|
7140221 |
1.Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm/Thẩm âm; 2.Thanh nhạc - Nhạc cụ. (Thi thực hành) |
180 |
|
- Sư phạm Mỹ thuật - Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non |
|
7140222 |
1.Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút), 2.Trang trí (240 phút) |
180 |
|
- Quản lý văn hóa - Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật - Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch |
|
7229042 |
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau: 1. Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm/Thẩm âm, Thanh nhạc - Nhạc cụ 2.Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút), Trang trí (240 phút) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật (chọn 01 trong các năng khiếu sau: Đàn/hát/múa/tiểu phẩm kịch/ hùng biện..) 4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
120 |
|
Thiết kế Thời trang |
|
7210404 |
1.Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút); 2.Trang trí (240 phút) |
120 |
|
Công nghệ may |
|
7540205 |
1.Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút); 2.Trang trí (240 phút) |
100 |
|
Thiết kế Đồ họa |
|
7210403 |
1.Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút); 2.Trang trí (240 phút) |
180 |
|
Thanh nhạc |
|
7210205 |
1.Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm; 2.Thanh nhạc |
60 |
|
Hội họa |
|
7210103 |
1.Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút); 2.Trang trí (240 phút) |
20 |
|
Piano |
|
7210208 |
1.Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm/Thẩm âm;2.Piano. |
30 |
|
Diễn viên kịch - điện ảnh |
|
7210234 |
1.Hình thể và tiếng nói; 2.Năng khiếu chuyên ngành |
40 |
|
Ngành đào tạo trình độ đại học liên thông (Từ TC, CĐ lên ĐH) |
|
|
Các môn thi tuyển |
120 |
|
Sư phạm Âm nhạc/Sư phạm Âm nhạc Mầm non |
|
7140221 |
1.Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm; 2.Thanh nhạc; 3.Nhạc cụ (Thi thực hành) |
30 |
|
Sư phạm Mỹ thuật/Sư phạm Mỹ thuật Mầm non |
|
7140222 |
1.Kiến thức Mỹ thuật tổng hợp (180 phút); 2.Hình họa (240 phút); 3.Trang trí (240 phút) |
30 |
|
Quản lý văn hóa |
|
7229042 |
1.Kiến thức quản lý văn hóa (180 phút); 2.Lý luận văn hóa (180 phút); 3.Năng khiếu nghệ thuật |
30 |
|
Thiết kế Thời trang |
|
7210404 |
1.Kiến thức thời trang TH (180 phút); 2.Hình họa (240 phút); 3.Trang trí (240 phút). |
30 |
*Chú ý:
- Chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ theo từng ngành đào tạo là dự kiến trong tổng chỉ tiêu được cấp của Nhà trường; Chỉ tiêu trúng tuyển từng ngành của Nhà trường có thể thay đổi tăng hoặc giảm tùy theo theo số lượng thí sinh chính thức dự thi, trúng tuyển;
- Thí sinh được đăng ký dự thi nhiều ngành khác nhau tại trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương, mỗi ngành thí sinh phải nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi;
- Kết quả môn Hình hoạ, Bố cục, Trang trí, Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm, Thanh nhạc - Nhạc cụ được tính chung cho các ngành dự thi có cùng khối thi, môn thi. (Nhà trường chỉ chuyển điểm các môn thi chung cho các thí sinh đến làm thủ tục dự thi, có Đơn đề nghị chuyển điểm các môn thi chung cho các ngành đăng ký dự thi theo mẫu quy định);
- Điểm các môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Các môn Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm, Thanh nhạc - Nhạc cụ, Thanh nhạc, Piano, Hình thể và tiếng nói, Năng khiếu chuyên ngành, Năng khiếu nghệ thuật tổ chức thi thực hành theo thứ tự phòng thi;
- Phần thi Xướng âm các ngành tổ hợp N00, thí sinh có thể thi Thẩm âm thay thế cho Xướng âm;
- Thí sinh dự thi môn Thanh nhạc ngành ĐH Thanh nhạc phải trình bày từ 02 đến 03 tác phẩm được phép lưu hành ở các thể loại khác nhau (dân ca Việt Nam, ca khúc, ca khúc nghệ thuật...) trong đó ít nhất có 01 bài hát Việt Nam và 01 bài hát tiếng nước ngoài hát bằng ngôn ngữ gốc. Thí sinh được phép tự chuẩn bị người đệm đàn (thí sinh có thể đăng ký giảng viên đệm đàn của Nhà trường) hoặc đĩa nhạc phục vụ cho tác phẩm thể hiện;
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi và lệ phí tuyển sinh:
Từ ngày 01/03/2018 đến hết 17h00 ngày 30/06/2018 tại Phòng Đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương.
- Thời gian thi tuyển:
+ 10/7/2018: Tập trung thí sinh, làm thủ tục dự thi.
+ 11,12/7/2018: Tổ chức thi môn Năng khiếu các ngành đào tạo.
- Nội dung quy định cụ thể về tổ chức thi trong mục 2.6;
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển:
Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Phòng Đào tạo hoặc tải trên Website của Nhà trường. Thí sinh sau khi nộp Hồ sơ ĐKDT cần theo dõi các thông tin chi tiết Hướng dẫn, cập nhật những thông tin thay đổi về tuyển sinh trên Website của nhà trường.
Thí sinh có thể nộp Hồ sơ tại Phòng Đào tạo, các Sở GD&ĐT, Trung tâm GDTX của tỉnh có phối hợp với Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương hoặc gửi qua đường Bưu điện.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Kinh phí xét tuyển, dự thi: 350.000đ/hồ sơ
- Kinh phí xét tuyển bổ sung: 30.000đ/hồ sơ
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học theo hình thức tín chỉ |
|||
Lộ trình học phí áp dụng theo NĐ 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 |
|||
đvt: đồng chẵn |
|||
Trình độ đào tạo |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
Đại học |
9,600,000 |
10,600,000 |
11,700,000 |
Cao học |
14,400,000 |
15,900,000 |
17,550,000 |
Nghiên cứu sinh |
24,000,000 |
26,500,000 |
29,250,000 |
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.