Phương án tuyển sinh ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 2020

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020 tuyển 970 chỉ tiêu và xét tuyển theo 2 phương thức như sau:

Đối tượng tuyển sinh là học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

Nhà trường tuyển sinh trong cả nước và sử dụng 2 phương thức tuyển sinh.

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; chỉ tiêu 30% của mỗi khối ngành, trừ các ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Du lịch chiếm 70% chỉ tiêu mỗi khối ngành.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học THPT; chỉ tiêu 70% mỗi khối ngành, trừ các ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Du lịch chiếm 30% chỉ tiêu mỗi khối ngành.

>> Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa các năm gần đây

Các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển:

TT

Ngành học

Khối ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

(Dự kiến): 970 chỉ tiêu

Tổng

 

 

1

Sư phạm Âm nhạc

I

7140221

Văn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Đàn, hát) (N00)

60

 

 

2

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

Văn + Năng khiếu (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ tranh Bố cục màu) (H00)

60

 

 

3

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Văn + Toán + Năng khiếu (Hát, đọc, kể chuyện). (M00)

2. Toán + Tiếng Anh + Năng khiếu  (Hát, đọc, kể chuyện). (M10)

80

 

 

4

Thanh nhạc

II

7210205

Văn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ, hoặc xướng âm; Hát) (N00)

20

 

 

5

Đồ hoạ

7210104

Văn + Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ bố cục trang trí). (H00)

20

 

 

6

Thiết kế Thời trang

7210404

20

 

 

7

Luật

III

7380101

1. Văn + Toán + KHXH (C15)

2. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)

3. Toán + Văn + KHTN (A16)

4. Văn + Sử + Địa (C00)

60

 

 

8

Quản trị Khách sạn

VII

7810201

100

 

 

9

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

100

 

 

10

Du lịch

7810101

100

 

 

11

Quản lý văn hoá

7229042

60

 

 

12

Thông tin – Thư viện

7320201

40

 

 

13

Công tác Xã hội

7760101

70

 

 

14

Quản lý Nhà nước

7310205

80

 

 

15

Công nghệ truyền thông

7320201

40

 

 

16

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán + Văn + Tiếng Anh (D01)

2. Toán + KHXH + Tiếng Anh (D96)

3. Văn + KHTN + Tiếng Anh (D72)

4. Văn + Địa + Tiếng Anh (D15)

30

 

 

17

Quản lý Thể dục Thể thao

7810301

1. Toán + Sinh + Năng khiếu (chạy 100 m; Bật xa tại chỗ) (T00)

2. Toán +Văn + Năng khiếu

(chạy 100 m; Bật xa tại chỗ) (T01)

30

 

 

 Theo TTHN