Phương án tuyển sinh Học viện nông nghiệp Việt Nam 2018

Trường học viện nông nghiệp Việt Nam công bố phương thức tuyển sinh năm 2018, theo đó trường xét tuyển dựa vào 3 phương thức.

Mã Trường: HVN

2.1. Đối tượng tuyển sinhlà những người đã tốt nghiệp: Trung học phổ thông; Bổ túc văn hóa trung học; Trung học chuyên nghiệp; Cao đẳng; Cao đẳng nghề (Trường hợp người tốt nghiệp cao đẳng nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước;

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): 03 phương thức như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT lớp 11, 12;

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2018.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

* Chỉ tiêu tuyển sinh theo năng lực đào tạo

TT

Mã ngành

Ngành

Nhóm ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh

Ghi chú

Nhóm ngành

Ngành

1

7140215

Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp

1

270

270

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

7340102

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

3

770

60

 

3

7340301

Kế toán

3

510

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

3

200

 

5

7420201

Công nghệ sinh học

4

780

480

 

6

7440301

Khoa học môi trường

4

300

 

7

7620111

Khoa học cây trồng tiên tiến

5

3960

60

 

8

7620112

Bảo vệ thực vật

5

90

 

9

7620105

Chăn nuôi

5

500

 

10

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

5

150

 

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

5

150

 

12

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

5

60

 

13

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

5

70

 

14

7480201

Công nghệ thông tin

5

180

 

15

7540101

Công nghệ thực phẩm

5

290

 

16

7540108

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

5

155

 

17

7620110

Khoa học cây trồng

5

210

 

18

7620103

Khoa học đất

5

60

 

19

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

5

60

 

20

7620115

Kinh tế nông nghiệp

5

160

 

21

7520103

Kỹ thuật cơ khí

5

120

 

22

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

5

60

 

23

7520201

Kỹ thuật điện

5

140

 

24

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

5

60

 

25

7620101

Nông nghiệp

5

60

 

26

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

5

155

 

27

7620301

Nuôi trồng thủy sản

5

70

 

28

7620116

Phát triển nông thôn

5

120

 

29

7640101

Thú y

5

980

 

30

7310101

Kinh tế

7

1460

530

 

31

7310104

Kinh tế đầu tư

7

150

 

32

7310301

Xã hội học

7

180

 

33

7850103

Quản lý đất đai

7

450

 

34

7220201

Ngôn ngữ Anh

7

150

 

Tổng

7240

 

* Chỉ tiêu tuyển sinh công bố tại thông báo tuyển sinh

TT

Mã ngành

Ngành

Nhóm ngành

Chỉ tiêu theo nhóm ngành

Chỉ tiêu theo ngành

Ghi chú

 
 

1

7140215

Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp

1

20

20

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

2

7340102

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

3

600

50

   

3

7340301

Kế toán

3

420

   

4

7340101

Quản trị kinh doanh

3

130

   

5

7420201

Công nghệ sinh học

4

720

440

   

6

7440301

Khoa học môi trường

4

280

   

7

7620111

Khoa học cây trồng tiên tiến

5

3540

50

   

8

7620112

Bảo vệ thực vật

5

80

   

9

7620105

Chăn nuôi

5

460

   

10

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

5

150

   

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

5

150

   

12

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

5

60

   

13

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

5

60

   

14

7480201

Công nghệ thông tin

5

155

   

15

7540101

Công nghệ thực phẩm

5

270

   

16

7540108

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

5

155

   

17

7620110

Khoa học cây trồng

5

190

   

18

7620103

Khoa học đất

5

35

   

19

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

5

30

   

20

7620115

Kinh tế nông nghiệp

5

140

   

21

7520103

Kỹ thuật cơ khí

5

100

   

22

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

5

30

   

23

7520201

Kỹ thuật điện

5

125

   

24

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

5

30

   

25

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

5

155

   

26

7620101

Nông nghiệp

5

50

   

27

7620301

Nuôi trồng thủy sản

5

55

   

28

7620116

Phát triển nông thôn

5

70

   

29

7640101

Thú y

5

940

   

30

7310101

Kinh tế

7

1110

420

   

31

7310104

Kinh tế đầu tư

7

150

   

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

7

60

   

33

7850103

Quản lý đất đai

7

360

   

34

7310301

Xã hội học

7

120

   

Tổng

5990

5990

   

Ghi chú: Thí sinh đăng ký theo tên ngành và mã ngành. Việc đăng ký vào học theo các chuyên ngành được thực hiện trong quá trình đào tạo.

Trong trường hợp xã hội có nhu cầu Học viện sẽ xét tuyển đào tạo thêm 1250 chỉ tiêu vì vẫn còn năng lực đào tạo.

Tỷ lệ chỉ tiêu tuyển sinh của các phương thức xét tuyển: 50% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển thẳng và xét học bạ; 50% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2018. Học viện có thể điều chỉnh từ 15% đến 20% tổng chỉ tiêu cho các phương thức xét tuyển để có thể tuyển sinh được các thí sinh có học lực khá, giỏi, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện nhằm nâng cao chất lượng đào tạo.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2018: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.  Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng của phương thức xét tuyển này khi thí sinh có kết quả thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018.

* Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT lớp 11, 12

TT

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điều kiện xét

I

NHÓM NGÀNH 1

1

7640101

Thú y

Thú y

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

Tổng điểm trung bình chung của tổ hợp xét tuyển ≥ 20

2

7420201

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

3

7540101

Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ thực phẩm

- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

4

7620105

Chăn nuôi

 

-  Chăn nuôi – Thú y;

- Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi;

- Khoa học vật nuôi

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

5

7620105

Chăn nuôi (POHE)

Chăn nuôi – Thú y

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

6

7420201

Công nghệ sinh học (POHE)

Nấm ăn và Nấm dược liệu

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

7

7620113

Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan

- Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che

- Thiết kế và tạo dựng cảnh quan

- Marketing và thương mại

- Nông nghiệp đô thị

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

II

NHÓM NGÀNH 2: Các ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh

1

7420201

Công nghệ sinh học chất lượng cao

Công nghệ sinh học chất lượng cao

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

Tổng điểm trung bình chung của tổ hợp xét tuyển ≥ 20 và điểm trung bình chung của môn Tiếng Anh ≥ 7.0

2

7620111

Khoa học cây trồng tiên tiến

Khoa học cây trồng tiên tiến

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

Tổng điểm trung bình chung của tổ hợp xét tuyển ≥ 18 và điểm trung bình chung của môn Tiếng Anh ≥ 7.0

3

7340102

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

4

7620115

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao

B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

5

7310101

Kinh tế tài chính chất lượng cao

Kinh tế tài chính chất lượng cao

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

III

NHÓM NGÀNH 3

1

7620112

Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

Tổng điểm trung bình chung của tổ hợp xét tuyển ≥ 18

2

7620110

Khoa học cây trồng

- Khoa học cây trồng

- Chọn giống cây trồng

- Khoa học cây dược liệu)

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

3

7620103

Khoa học đất

- Khoa học đất

- Nông hóa - thổ nhưỡng

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

4

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

Kinh doanh nông nghiệp

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

5

7620115

Kinh tế nông nghiệp

- Kinh tế nông nghiệp

- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

6

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

7

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

- Nuôi trồng thủy sản

- Bệnh học thủy sản

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

8

7620116

Phát triển nông thôn

Phát triển nông thôn

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)

C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

9

7480201

Công nghệ thông tin

-  Công nghệ thông tin

- Công nghệ phần mềm

- Hệ thống thông tin

- An toàn thông tin

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

10

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

Công nghệ sau thu hoạch

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

11

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

12

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

- Cơ khí nông nghiệp

- Cơ khí động lực

- Cơ khí chế tạo máy

- Cơ khí thực phẩm

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

14

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

- Công trình

- Kỹ thuật hạ tầng cơ sở

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

15

7520201

Kỹ thuật điện

- Hệ thống điện

- Tự động hóa

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

16

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

17

7310101

Kinh tế

- Kinh tế

- Kinh tế phát triển

- Quản lý kinh tế

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

18

7310104

Kinh tế đầu tư

- Kinh tế đầu tư

- Kế hoạch và đầu tư

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

19

7340301

Kế toán

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán kiểm toán

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

20

7340101

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị marketing

- Quản trị tài chính

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

21

7310301

Xã hội học

Xã hội học

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

22

7440301

Khoa học môi trường

Khoa học môi trường

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)

C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

23

7850103

Quản lý đất đai

- Quản lý đất đai

- Quản lý bất động sản

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

24

7540108

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

25

7620101

Nông nghiệp (POHE)

- Nông học

- khuyến nông

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

26

7620116

Phát triển nông thôn (POHE)

- Công tác xã hội trong phát triển nông thôn

- Quản lý phát triển nông thôn

- Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và khuyến nông

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)

C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

27

7480201

Công nghệ thông tin (POHE)

- Công nghệ phần mềm

- Mạng máy tính và  Web

- Toán tin ứng dụng

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

28

7520103

Kỹ thuật cơ khí (POHE)

-  Công nghệ và Thiết bị thực phẩm

-  Máy và Thiết bị thực phẩm

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

29

7340301

Kế toán (POHE)

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán kiểm toán

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

Tổng điểm trung bình chung của tổ hợp xét tuyển ≥ 18 và điểm trung bình chung của môn Tiếng Anh ≥ 7.0

31

7140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (POHE)

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (POHE)

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

Theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ghi chú: Thí sinh đăng ký theo tên ngành và mã ngành. Việc đăng ký vào học theo các chuyên ngành được thực hiện trong quá trình đào tạo.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp;các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

- Mã trường: HVN

- Website: www.vnua.edu.vn; http://tuyensinh.vnua.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep

- Điện thoại liên hệ tư vấn tuyển sinh: 024.6261.7578/ 024.6261.7520 hoặc 0961.9266.39

- Học viện sử dụng tất cả 12 tổ hợp để xét tuyển gồm:  A00, A01, A02, B00, C00, C01, C02, D01, D07, D08, D14, D15 và 4 tổ hợp xét tuyển/ngành đào tạo (chi tiết tại bảng 1- Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy 2018)

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là 0 (không).

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

2.7. Tổ chức tuyển sinh:Thời gian;hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

a) Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Thực hiện theo quy định và lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo và trúng tuyển vào Học viện. Nếu không trúng tuyển vào những nguyện vọng đã đăng ký nhưng vẫn đủ điểm trúng tuyển vào Học viện thì thí sinh sẽ được xét tuyển tiếp vào các ngành học khác còn chỉ tiêu tuyển sinh theo lựa chọn của thí sinh.

b) Đối với phương thức xét tuyển thẳng và xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT lớp 11, 12.

  • Thời gian tuyển sinh:

TT

Thời gian

Xét tuyển thẳng và  Học bạ

Đợt 3: xét Học bạ

Đợt 1

Đợt 2

1

Nhận hồ sơ xét tuyển

10/3/2018 - 25/4/2018

26/4/2018 - 26/5/2018

01/7/2018 - 01/8/2018

2

Thông báo kết quả xét tuyển

29/4/2018

30/5/2018

05/8/2018

3

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học/nhập học

06 - 10/5/2018

08 -10/6/2018

10-15/8/2018

  • Hồ sơ xét tuyển

TT

Hồ sơ gồm

Tuyển thẳng

Xét học bạ

Đợt 1 & 2

Đợt 3

1

Phiếu đăng ký xét tuyển

X

X

X

2

Bản photo học bạ THPT

Nếu có

Nếu có

Nếu có

3

Bản photo CC tiếng Anh quốc tế

Nếu có

-

-

4

Bản photo giấy chứng nhận kết quả (giấy khen) liên quan đến các kỳ thi học sinh giỏi tỉnh/thành phố/quốc gia, Olympic, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia…

Nếu có

-

-

5

Bản photo các giấy tờ ưu tiên

Nếu có

Nếu có

Nếu có

Hồ sơ bản sao không cần xác nhận công chứng, Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học.

Mẫu phiếu đăng ký Xét tuyển thẳng và Xét học bạ đợt 1 (Phụ lục 1)

Mẫu phiếu đắng ký Xét tuyển thẳng và Xét học bạ đợt 2 (Phụ lục 2)

Mẫu phiếu đăng ký Xét tuyển thẳng và Xét học bạ đợt 3 (Phụ lục 3)

  • Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT lớp 11,12

- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành đào tạo và điểm trúng tuyển vào Học viện. Nếu không trúng tuyển vào những nguyện vọng đã đăng ký nhưng vẫn đủ điểm trúng tuyển vào Học viện thì thí sinh sẽ được xét tuyển tiếp vào các ngành học khác còn chỉ tiêu tuyển sinh theo lựa chọn của thí sinh.

- Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT lớp 11, 12: Mỗi thí sinh được đăng kí 2 nguyện vọng xét tuyểntheo thứ tự ưu tiên. Thí sinh trúng tuyển ưu tiên 1 sẽ không được xét ưu tiên 2. Điểm xét tuyển theo thang 30 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) theo mức từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu/chỉ tiêu còn lại của từng đợt xét tuyển phân cho từng ngành của phương thức này.

2.8. Chính sách ưu tiên:Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

a) Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPTnăm 2018 hoặc các năm trước tại các trường THPT trên cả nước có kết quả học tập ở bậc THPT đáp ứng được 1 trong các điều kiện sau đây của Học viện (thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng được ưu tiên học đúng ngành đăng ký):

 (1) Trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong số các môn thi học sinh giỏi cấp thành phố/tỉnh;

(2) Học lực giỏi 1 năm và có kết quả điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS ≥ 5.0/TOEFL PBT ≥ 480/TOEFL CBT ≥ 173/TOEFL IBT ≥ 61/TOEIC ≥ 600;

(3) Học lực loại giỏi từ 2 năm trở lên trong 3 năm học THPT;

(4) Học lực loại khá trở lên của ít nhất 5 học kỳ (HK)/6 HK của THPT, trong đó:

- Thí sinh thuộc trường THPT chuyên được tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Học viện

- Thí sinh không thuộc trường THPT chuyên chỉ được tuyển thẳng vào nhóm ngành 3 của Học viện, trừ trường hợp thí sinh có 2 HK đạt học sinh giỏi có thể được xem xét tuyển thẳng vào nhóm ngành khác nếu còn chỉ tiêu.Tuy nhiên, Học viện có thể hỗ trợ  tư vấn, tạo điều kiện đối đa để thí sinh có thể học đúng ngành học mà mình muốn/yêu thích. 

Danh sách các ngành tuyển thẳng vào Học viện

TT

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

I

NHÓM NGÀNH 1

1

7640101

Thú y

Thú y

2

7420201

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

3

7540101

Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ thực phẩm

- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

4

7620105

Chăn nuôi

 

-  Chăn nuôi – Thú y;

- Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi;

- Khoa học vật nuôi

5

7620105P

Chăn nuôi (POHE)

Chăn nuôi – Thú y

6

7420201P

Công nghệ sinh học (POHE)

Nấm ăn và Nấm dược liệu

7

7620113P

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

- Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che

- Thiết kế và tạo dựng cảnh quan

- Marketing và thương mại

- Nông nghiệp đô thị

II

NHÓM NGÀNH 2(Các ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh)

1

7420201E

Công nghệ sinh học chất lượng cao

Công nghệ sinh học chất lượng cao

2

7620111T

Khoa học cây trồng tiên tiến

Khoa học cây trồng tiên tiến

3

7340102T

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

4

7620115E

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao

5

7310101E

Kinh tế tài chính chất lượng cao

Kinh tế tài chính chất lượng cao

III

NHÓM NGÀNH 3

1

7620112

Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

2

7620110

Khoa học cây trồng

- Khoa học cây trồng

- Chọn giống cây trồng

- Khoa học cây dược liệu)

3

7620103

Khoa học đất

- Khoa học đất

- Nông hóa - thổ nhưỡng

4

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

Kinh doanh nông nghiệp

5

7620115

Kinh tế nông nghiệp

- Kinh tế nông nghiệp

- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

6

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao

7

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

- Nuôi trồng thủy sản

- Bệnh học thủy sản

8

7620116

Phát triển nông thôn

Phát triển nông thôn

9

7480201

Công nghệ thông tin

- Công nghệ thông tin

- Công nghệ phần mềm

- Hệ thống thông tin

- An toàn thông tin

10

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

Công nghệ sau thu hoạch

11

7510203

  Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

12

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

- Cơ khí nông nghiệp

- Cơ khí động lực

- Cơ khí chế tạo máy

- Cơ khí thực phẩm

14

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

- Công trình

- Kỹ thuật hạ tầng cơ sở)

15

7520201

Kỹ thuật điện

- Hệ thống điện

- Tự động hóa

16

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

Kỹ thuật tài nguyên nước

17

7310101

Kinh tế

- Kinh tế

- Kinh tế phát triển

- Quản lý kinh tế

18

7310104

Kinh tế đầu tư

- Kinh tế đầu tư

- Kế hoạch và đầu tư

19

7340301

Kế toán

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán kiểm toán

20

7340101

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị marketing

- Quản trị tài chính

21

7310301

Xã hội học

Xã hội học

22

7440301

Khoa học môi trường

Khoa học môi trường

23

7850103

Quản lý đất đai

- Quản lý đất đai

- Quản lý bất động sản

24

7540108

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

25

7620101P

Nông nghiệp (POHE)

- Nông học

- Khuyến nông

26

7620116P

Phát triển nông thôn (POHE)

- Công tác xã hội trong phát triển nông thôn

- Quản lý phát triển nông thôn

- Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và khuyến nông

27

7480201P

Công nghệ thông tin (POHE)

- Công nghệ phần mềm

- Mạng máy tính và  Web

- Toán tin ứng dụng

28

7520103P

Kỹ thuật cơ khí (POHE)

-  Công nghệ và Thiết bị thực phẩm

-  Máy và Thiết bị thực phẩm

29

7340301P

Kế toán (POHE)

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán kiểm toán

30

7220201P

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

IV

NHÓM NGÀNH 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

1

7140215P

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (POHE)

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (POHE)

Ghi chú: Thí sinh đăng ký theo tên ngành và mã ngành. Việc đăng ký vào học theo các chuyên ngành được thực hiện trong quá trình đào tạo.

2.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000/nguyện vọng

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Dự kiến mức học phí đến năm học 2020-2021 như sau:

ĐVT: 1000 đồng/tháng/sinh viên

Nhóm ngành

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

Ghi chú

Nông, lâm, thủy sản (NLTS)

840

980
(16,7%)

1.160
(18,4%)

1.390
(19,8%)

Nếu NSNN tiếp tục hỗ trợ ngành NLTS

KHXH (Kinh tế, Kế toán, quản lý, QTKD, …)

865

1.020
(17,9%)

1.220
(19,6%)

1.480
(21,3%)

 

Công nghệ (CNSH, CNTT, CNTP, Cơ điện,…)

1.030

1.220
(18,4%)

1.470
(20,5%)

1.800
(22,4%)

 

Thú Y

1.280

1.530
(19,5%)

1.860
(21,6%)

2.290
(23,1%)

 

Nguồn: Lộ trình, dự kiến thời điểm tăng học phí theo Công văn 949/HVN-TCKT ngày 16/7/2016 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam báo cáo Bộ GD và ĐT.

Trong ngoặc là % tăng so năm học trước

Theo TTHN