Phương án tuyển sinh năm 2019 ĐH Sư phạm - ĐH Huế

Phương thức tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019 gồm 2 phương thức, trong đó tuyển sinh theo kết quả thi THPTQG tuyển 1.570 chỉ tiêu.

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh:     Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Ghi chú:               - Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 kết hợp với thi tuyển năng khiếu

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học              
Giáo dục Mầm non 7140201 190   M06 M11    
Giáo dục Tiểu học 7140202 240   C00 D01 D08 D10
Giáo dục Công dân 7140204 60   C00 C19 C20  
Giáo dục Chính trị 7140205 80   C00 C19 C20  
Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 42 18 C00 C19 C20  
Sư phạm Toán học 7140209 130   A00 A01    
Sư phạm Tin học 7140210 90   A00 A01    
Sư phạm Vật lý 7140211 95   A00 A01    
Sư phạm Hoá học 7140212 95   A00 B00 D07  
Sư phạm Sinh học 7140213 95   B00 D08    
Sư phạm Ngữ văn 7140217 130   C00 C19 C20 D14
Sư phạm Lịch sử 7140218 60   C00 C19 D14  
Sư phạm Địa lý 7140219 60   B00 C00    
Sư phạm Âm nhạc 7140221 60   N00      
Sư phạm công nghệ 7140246 60   A00 A01 B00 D08
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 60   A00 A01 B00 D08
Giáo dục pháp luật 7140248 60   C00 C19 C20  
Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 120   C00 C19 C20  
Tâm lý học giáo dục 7310403 42 18 B00 C00 D01  
Hệ thống thông tin 7480104 42 18 A00 A01    
Vật lý (chương trình tiên tiến) T140211 30   A00 A01    
         

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:              

- Đại học Huế thành lập một hội đồng tuyển sinh (HĐTS) chung để tuyển sinh cho tất cả các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, trong đó có Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế.

- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa sử dụng để xét tuyển.

- Đối với các ngành khác, HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:        

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2019, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển;

- Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 để tuyển sinh;

- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế;

- Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành sẽ được HĐTS Đại học Huế công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2019 cho các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và HĐTS Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2019 cho các ngành còn lại;

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).

Danh mục tên trường, ngành tuyển sinh:

STT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐẠI HỌC HUẾ

DHS

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

 

7140201

1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

M06

2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*)

(Năng khiếu: Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh)

M11

2

- Giáo dục Tiểu học

- Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập

 

7140202

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh (*)

D10

3

Giáo dục công dân

 

7140204

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4

Giáo dục Chính trị

 

7140205

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*)

C20

5

Sư phạm Toán học

 

7140209

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

6

Sư phạm Tin học

 

7140210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

7

Sư phạm Vật lí

 

7140211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

8

Sư phạm Hóa học

 

7140212

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

9

Sư phạm Sinh học

 

7140213

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

10

Sư phạm Ngữ văn

 

7140217

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*)

C20

4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

11

Sư phạm Lịch sử

 

7140218

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

12

Sư phạm Địa lí

 

7140219

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

13

Sư phạm Âm nhạc

 

7140221

1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Cao độ, Tiết tấu)

(Năng khiếu 2: Hát)

Môn chính: Năng khiếu 2 (hệ số 2)

N00

2. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Cao độ, Tiết tấu)

(Năng khiếu 2: Nhạc cụ)

Môn chính: Năng khiếu 2 (hệ số 2)

N00

14

Sư phạm Công nghệ

 

7140246

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

7140247

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

16

Giáo dục pháp luật

 

7140248

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

 

17

 

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

7140249

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

18

Hệ thống thông tin

 

7480104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

19

Tâm lý học giáo dục

 

7310403

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

20

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

7140208

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*)

C20

21

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

 

T140211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01


 

2.7. Tổ chức tuyển sinh:               

Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019:

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/4/2019 đến hết ngày 20/4/2019.

- Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ):

- Hồ sơ ĐKXT gồm:

+ Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);

+ Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;

+ Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

+ Đợt 1:  04/3/2019 - 06/5/2019

+ Đợt 2:  15/7/2019 - 31/7/2019

- Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 kết hợp với thi tuyển năng khiếu

-Điểm thi môn Năng khiếu (đối với ngành Giáo dục Mầm non) và Điểm thi mỗi môn Năng khiếu chưa nhân hệ số (đối với ngành Sư phạm Âm nhạc) phải >= 5.0

* Đăng ký dự thi các môn năng khiếu

a) Hồ sơ đăng ký dự thi

Hồ sơ đăng ký dự thi gồm có:

- Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu quy định của Đại học Huế);

- 02 ảnh 3 x 4 kiểu chứng minh thư, mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày, tháng, năm sinh ở mặt sau).

b) Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ dự thi

- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi từ ngày 01/4/2019 đến hết ngày 31/5/2019.

- Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ theo 2 cách sau:

+ Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế;

+ Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.

c) Thời gian dự thi

- Đợt 1: Từ ngày 01/7/2019 đến ngày 04/7/2019 (theo lịch thông báo chi tiết của Đại học Huế).

 

- Đợt 2: Dự kiến trong tháng 9 năm 2019 (nếu còn chỉ tiêu và Đại học Huế sẽ có thông báo chi tiết sau).

* Đăng ký xét tuyển

- Từ ngày 01/4/2019 đến hết ngày 20/4/2019: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Địa điểm: Tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định.

* Phương thức thi

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (gồm các nội dung: Hát (tự chọn: hệ số 0.4); Đọc diễn cảm (hệ số 0.3); Kể chuyện theo tranh (hệ số 0.3)) do Đại học Huế tổ chức theo quy định. Môn thi năng khiếu có hệ số 1.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc: Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu (Cao độ, Tiết tấu, Hát hoặc Cao độ, Tiết tấu, Nhạc cụ) do Đại học Huế tổ chức theo quy định. Điểm thi môn Năng khiếu 1 = Điểm thi môn Cao độ + Điểm thi môn Tiết tấu. Điểm thi môn Năng khiếu 1 có hệ số 1, điểm thi môn Năng khiếu 2 có hệ số 2

Chú ý: Thí sinh bị điểm 0 (không) môn năng khiếu nếu bỏ thi ít nhất một trong ba nội dung trên.

Theo TTHN

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.