Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM vừa công bố phương án tuyển sinh 2017, theo đó trường xét tuyển bằng kết quả thi thpt quốc gia với tổng chỉ tiêu là 2.850.
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM
Ký hiệu: QSX
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | |||
1 | 52140101 | Giáo dục học | 120 | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||
2 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 270 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||
3 | 52220202 | Ngôn ngữ Nga | 70 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | Tiếng Nga | |||
4 | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 90 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | |||
5 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 130 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Tiếng Trung | |||
6 | 52220205 | Ngôn ngữ Đức | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | Tiếng Đức | |||
7 | 52220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | Tiếng Đức | |
8 | 52220208 | Ngôn ngữ Italia | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | Tiếng Đức | |
9 | 52220213 | Đông phương học | 140 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
10 | 52220216 | Nhật Bản học | 110 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||
11 | 52220217 | Hàn Quốc học | 110 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
12 | 52220301 | Triết học | 90 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||
13 | 52220310 | Lịch sử | 120 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Lịch sử | ||
14 | 52220320 | Ngôn ngữ học | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | |
15 | 52220330 | Văn học | 120 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | |
16 | 52220340 | Văn hóa học | 70 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
17 | 52310206 | Quan hệ quốc tế | 160 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
18 | 52310301 | Xã hội học | 150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||
19 | 52310302 | Nhân học | 60 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
20 | 52310401 | Tâm lý học | 100 | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||
21 | 52310501 | Địa lý học | 110 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||
22 | 52320101 | Báo chí | 130 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
23 | 52320201 | Thông tin học | 100 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||
24 | 52320303 | Lưu trữ học | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
25 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
26 | 52580112 | Đô thị học | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||
27 | 52760101 | Công tác xã hội | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen
Đợt thi thứ 4 kì thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đã chính thức được diễn ra ngày 28/4. Hãy cùng Tuyensinh247.com lắng nghe xem các bạn thí sinh nói gì về đợt thi này nhé!
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.