3 ngành học mới mà trường ĐH Công nghệ GTVT mở năm 2018 là: Thương mại điện tử, Hệ thống thông tin quản lý và Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Mã trường: GTA
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển: Có 2 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia; (2) Xét tuyển học bạ.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Căn cứ Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy của Trường năm 2018 là 2.300. Trong đó, có 2.020 chỉ tiêu (87.8%) xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia và 280 chỉ tiêu (12.2%) xét học bạ.
2.4.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành xét tuyển
|
Các ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
Các tổ hợp môn
xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
|
Tổng chỉ tiêu
|
Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
|
7510104
|
Công nghệ Kỹ thuật giao thông (gồm 05 chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu đường bộ; 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh; 3. Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông; 4. Xây dựng Đường sắt- Metro; 5. Xây dựng đường thủy và công trình biển)
|
300
|
250
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh/Pháp
3. Toán, Hóa, Anh/Pháp
4. Toán, Văn, Anh/Pháp
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh/Pháp
3. Toán, Hóa, Anh/Pháp
4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
100
|
100
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
200
|
200
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: 1. Cơ điện tử trên ô tô; 2. Cơ điện tử)
|
150
|
150
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
150
|
150
|
7480104
|
Hệ thống thông tin (gồm 04 chuyên ngành: 1. Hệ thống thông tin; 2. Hệ thống thông tin Việt – Anh; 3. Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình giao thông; 4. Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình )
|
180
|
180
|
7510302
|
Điện tử - viễn thông
|
100
|
100
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
100
|
100
|
7340301
|
Kế toán ((gồm 02 chuyên ngành: 1. Kế toán doanh nghiệp; 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính)
|
200
|
200
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
80
|
80
|
7340101
|
Quản trị doanh nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp; 2. Quản trị Marketing; 3. Quản trị Tài chính và đầu tư)
|
120
|
120
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
30
|
30
|
7840101
|
Logistics và Vận tải đa phương thức
|
70
|
70
|
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
|
20
|
20
|
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
|
20
|
20
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
30
|
30
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh/Pháp
3. Toán, Hóa, Anh/Pháp
4. Toán, Hóa, Sinh
|
Ngành mới (dự kiến)
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
*
|
*
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh/Pháp
3. Toán, Hóa, Anh/Pháp
4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
*
|
*
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
*
|
*
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
|
7510104VP
|
CNKT xây dựng Cầu đường bộ
|
50
|
25
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh/Pháp
3. Toán, Hóa, Anh/Pháp
4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
7510102VP
|
CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
30
|
15
|
7510205VP
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
50
|
25
|
7480104VP
|
Hệ thống thông tin
|
30
|
15
|
7340301VP
|
Kế toán doanh nghiệp
|
30
|
15
|
7580301VP
|
Kinh tế xây dựng
|
30
|
15
|
7510302VP
|
Điện tử - viễn thông
|
30
|
15
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
|
7510104TN
|
CNKT xây dựng Cầu đường bộ
|
50
|
20
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh/Pháp
3. Toán, Hóa, Anh/Pháp
4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
7510102TN
|
CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
30
|
15
|
7510205TN
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
30
|
15
|
7480104TN
|
Hệ thống thông tin
|
30
|
15
|
7340301TN
|
Kế toán doanh nghiệp
|
30
|
15
|
7580301TN
|
Kinh tế xây dựng
|
30
|
15
|
* Trong số 2.020 chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia , Nhà trường dành 100 chỉ tiêu xét tuyển theo đặt hàng của doanh nghiệp (doanh nghiệp trả học phí, có học bổng và thực tập hưởng lương, tốt nghiệp có việc làm ngay tại doanh nghiệp); 150 chỉ tiêu xét tuyển dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường (học bổng toàn phần).
2.4.2. Xét học bạ
2.4.2.1. Xét tuyển học sinh giỏi
- Chỉ tiêu xét tuyển: 50
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành.
2.4.2.2. Xét học bạ
- Chỉ tiêu xét tuyển: 280
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT.
- Ngành xét tuyển:
Mã ngành xét tuyển
|
Các ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
Tổng chỉ tiêu
|
Xét học bạ
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
|
7510104VP
|
CNKT xây dựng Cầu đường bộ
|
50
|
25
|
7510102VP
|
CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
30
|
15
|
7510205VP
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
50
|
25
|
7480104VP
|
Hệ thống thông tin
|
30
|
15
|
7340301VP
|
Kế toán doanh nghiệp
|
30
|
15
|
7580301VP
|
Kinh tế xây dựng
|
30
|
15
|
7510302VP
|
Điện tử - viễn thông
|
30
|
15
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
|
7510104TN
|
CNKT xây dựng Cầu đường bộ
|
50
|
30
|
7510102TN
|
CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
30
|
15
|
7510205TN
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
30
|
15
|
7480104TN
|
Hệ thống thông tin
|
30
|
15
|
7340301TN
|
Kế toán doanh nghiệp
|
30
|
15
|
7580301TN
|
Kinh tế xây dựng
|
30
|
15
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
2.5.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia:
2.5.1.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
(1). Theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
2.5.1.2. Xét tuyển theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp (học tại Cơ sở đào tạo Hà Nội)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
(1). Học sinh có tổng điểm 03 môn thi THPT Quốc gia theo một trong các tổ hợp xét tuyển ≥ 15.
(2) Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
2.5.1.3. Xét tuyển dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường (học bổng toàn phần)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
(1). Điều kiện tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;
(2). Học sinh các Trường THPT chuyên Tiếng Pháp hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc tương đương).
(3). Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên hoặc 02 năm đạt loại Giỏi.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự từ ưu tiên (1) đến ưu tiên (3), xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
2.5.2. Xét tuyển học bạ
2.5.2.1. Xét tuyển dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
(1). Học sinh các Trường THPT chuyên Tiếng Pháp hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc tương đương).
(2). Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên hoặc 02 năm đạt loại Giỏi.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự từ ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
2.5.2.2. Xét tuyển học sinh giỏi
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
(1). Theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;
(2). Học sinh có kết quả TBCHT 02 năm THPT đạt loại Giỏi.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
2.5.2.3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Kết quả học tập THPT, có điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học (Lớp 12) dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm trung bình môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã trường
|
Tổ hợp môn tuyển sinh
|
Điểm chênh
|
72510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm)
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Quản lý dự án công trình xây dựng)
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường sắt- Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển)
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01 ; D01 ; D07
|
0
|
72510102
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
72510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
72510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên ô tô
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
72510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro)
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
72480104
|
Hệ thống thông tin
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
Hệ thống thông tin (Lớp chất lượng cao Hệ thống thông tin Việt – Anh)
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
72510302
|
Điện tử - viễn thông
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
72480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
72340301
|
Kế toán
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
72580301
|
Kinh tế xây dựng
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
72340101
|
Quản trị kinh doanh
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
Quản trị kinh doanh (Lớp chất lượng cao Quản trị doanh nghiệp Việt - Anh)
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
Quản trị Marketing
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
Quản trị Tài chính và Đầu tư
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
72340201
|
Tài chính doanh nghiệp
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
72840101
|
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt – Anh)
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt)
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01;D07
|
0
|
72510204
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
GTA
|
A00 (Gốc); A01; D01; B00
|
0
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển, tổ hợp môn thi đối từng ngành đào tạo:
- Thời gian xét tuyển: Theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GDĐT.
2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ GDĐT và quy định tại Mục 2.5 của Đề án.
2.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GDĐT
2.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Học phí dự kiến năm học 2018-2019:
- Khối ngành V: 870.000đ/01 tháng/01 sinh viên.
- Khối ngành III, VII: 740.000đ/01 tháng/01 sinh viên.
Lộ trình tăng học phí cho từng năm thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 03/08/2018-05/08/2018
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Sau khi kết thúc đợt 1, căn cứ vào số thí sinh trúng tuyển và xác nhận nhập học.
Theo TTHN