Thêm 1 trường Đại học công bố điểm chuẩn học bạ 2024

Ngày 3/4, trường tiếp theo đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo 2 phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 cho 63 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy tại Trường.

Trường tiếp theo công bố điểm chuẩn học bạ: Trường Đại học Công nghệ TPHCM.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM đợt 1 xét theo học bạ năm 2024 dao động 18 - 24 điểm

Đối với cả hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12, mức điểm chuẩn của đợt nhận hồ sơ đầu tiên (08/1-31/3) dao động 18 - 24 điểm tùy ngành.

Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn 18 điểm.

Mức điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau:

- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên

- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên

Mức điểm chuẩn học bạ đợt 1 của từng ngành cụ thể như sau:
 
STT
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Tổ hợp
xét tuyển
Học bạ
3 học kỳ
Học bạ
lớp 12
1
Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính

- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201
18
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
2
An toàn thông tin
7480202
18
18
 
3
Khoa học máy tính
7480101
18
18
 
4
Trí tuệ nhân tạo         
7480107
18
18
 
5
Khoa học dữ liệu (Data Science)
7460108
18
18
 
6
Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405
18
18
 
7
Robot và trí tuệ nhân tạo:
Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209
18
18
 
8
Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205
18
18
 
9
Công nghệ ô tô điện
7520141
18
18
 
10
Kỹ thuật máy tính
7480106
18
18
 
11
Kỹ thuật nhiệt
7520115
18
18
 
12
Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103
18
18
 
13
Kỹ thuật cơ điện tử:
Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
-  Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114
18
18
 
14
Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201
18
18
 
15
Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207
18
18
 
16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
Tự động hóa
- IoT
7520216
18
18
 
17
Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201
18
18
 
18
Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng

- BIM trong quản lý xây dựng
7580302
18
18
 
19
Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
7340201
18
18
 
20
Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301
18
18
 
21
Công nghệ tài chính   
7340205
18
18
 
22
Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại
7340101
18
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
23
Digital Marketing (Marketing số):
Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114
18
18
 
24
Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115
18
18
 
25
Kinh tế số       
7310109
18
18
 
26
Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121
18
18
 
27
Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
Kinh doanh số
7340120
18
18
 
28
Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
Kinh tế đối ngoại
7310106
18
18
 
29
Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122
18
18
 
30
Bất động sản
7340116
18
18
 
31
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
18
18
 
32
Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401
18
18
 
33
Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108
18
18
 
34
Quản trị nhân lực
7340404
18
18
 
35
Quản trị khách sạn
7810201
18
18
 
36
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
18
18
 
37
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
18
18
 
38
Quản trị sự kiện
7340412
18
18
 
39
Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử
7810301
18
18
 
40
Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107
18
18
 
41
Luật thương mại quốc tế
7380109
18
18
 
42
Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101
18
18
 
43
Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101
18
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 
44
Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108
18
18
 
45
Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404
18
18
 
46
Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
18
18
 
47
Digital Art (Nghệ thuật số)
7210408
18
18
 
48
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302
18
18
 
49
Thanh nhạc
Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
7210205
18
18
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
 
50
Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104
18
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
51
Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608
18
18
 
52
Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210
18
18
 
53
Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa
7220204
18
18
 
54
Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
18
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
55
Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209
18
18
 
56
Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201
24
24
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
 
57
Điều dưỡng
7720301
19.5
19.5
 
58
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
19.5
19.5
 
59
Thú y
Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101
18
18
 
60
Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101
18
18
 
61
Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201
18
18
 
62
Công nghệ thẩm mỹ   
7420207
18
18
 
63
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
18
18
 

Được biết, HUTECH nhận được hơn 4.300 hồ sơ đăng ký với hơn 12.000 nguyện vọng xét tuyển ở đợt 1. Với mức điểm chuẩn công bố, có hơn 10.500 nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển về điểm. Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển được công bố tại đây: https://thongtinhoso.hutech.edu.vn/login?redirect=Lw==

Trước đó, trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM là trường đầu tiên công bố điểm chuẩn học bạ, xem điểm chuẩn của trường Tại đây

Theo TTHN